Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thái Nguyên”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 160:
== Hành chính ==
[[Tập tin:Bản đồ Thái Nguyên.svg|nhỏ|phải|250px|Bản đồ hành chính Thái Nguyên (trước năm 2015)]]
Tỉnh Thái Nguyên có 9 đơn vị cấp huyện được chia thành 2
{| cellpadding="0" cellspacing="6" width="100%" align="center" style="background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; margin-top: 16px"
Dòng 172:
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thành phố (2)'''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |1. [[Thái Nguyên (thành phố)|Thái Nguyên]] ||362.921 (2016)|| ''21 phường, 11 xã''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |2. [[Sông Công (thành phố)|Sông Công]] ||109.409|| ''7 phường, 4 xã''
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Thị xã (1)'''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |3. [[Phổ Yên]] ||158.619||''4 phường, 14 xã''
|-
| align="left" colspan="3" style="background: #F5F5DC; padding-left: 30px;" | '''Huyện (6)'''
Dòng 187:
! align="left" style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF; padding-left: 10px; white-space:nowrap" | Tên đơn vị hành chính!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Dân số (người)<sup>2015</sup>!! style="border-bottom: 2px solid #CCCCFF;" | Số xã, phường, thị trấn
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |4. [[Đại Từ]] ||159.667||''2 thị trấn, 28 xã''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |5. [[Định Hóa]] ||87.089|| ''1 thị trấn, 23 xã''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |6. [[Đồng Hỷ]] ||88.439 (2016)||''2 thị trấn, 13 xã''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |7. [[Phú Bình]] ||144.908 (2016)|| ''1 thị trấn, 19 xã''
|-bgcolor="#F5F5F5"
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |8. [[Phú Lương]]|| 94.203 (2016)||''2 thị trấn, 13 xã''
|-
| align="left" style="padding-left: 6px; white-space:nowrap" |9. [[Võ Nhai]]|| 64.241||''1 thị trấn, 14 xã''
|}
| valign="top" style="background: #f9f9f9; font-size: 90%" |
|