Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải quân Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Hieuduong (thảo luận | đóng góp)
Hieuduong (thảo luận | đóng góp)
Dòng 534:
*Tốc độ : 55km/h
*Thủy thủ : 24 sỹ quan , 340 lính
*Vũ khí : Tên lửa phòng không Standard Missile (MR); tên lửa chống ngầm ASROC (VLA) ,tên lửa hành trình Tomahawk , 6 ống phóngngư lôi MK-46 ( 3 mỗi bên tàu ) ,2 súngpháo MK 45 5-inch/54 ,2 pháo Phalanx
*Trực thăng : 2 trực thăng SH-60 Seahawk (LAMPS III).
*Ships:
Dòng 570:
*Tốc độ : 56km/h
*Thủy thủ đoàn : 276
*Vũ khí: tên lửa Standard (SM-2MR); tên lửa chống ngầm ASROC (VLA) ; tên lửa hành trình Tomahawk ; 6 ống phóng ngư lôi MK-46 ; pháo Phalanx (CIWS), 1 súngpháo 5” MK 45 ,tên lửa Evolved Sea Sparrow (ESSM) ( từ DDG 79 về sau)
*Trực thăng : 2 trực thăng LAMPS MK III MH-60 B/R có tên lửa Penguin/Hellfire và ngư lôi MK 46/MK 50
*Ships:
Dòng 644:
*Trọng tải : 15482 tấn
*Tôc độ : 54 km/h
*Thủy thủ đoàn : 148
*Vũ khí : 80 ống phóng thẳng đứng cho tên lửa Standard , Tomahawk , Evolved sea sparrow , 2 pháo Ags 155mm , 2 pháo 57mm (CIWS)
*Trực thăng : 2 MH60R hay 1 MH60R và 3 máy bay không người lái VTUAVs
*Ships:
*PCU Zumwalt (DDG 1000) - đang đóng
Hàng 660 ⟶ 661:
*Tốc độ : 54 km/h.
*Thủy thủ : 215 ( 17 sỹ quan )
*Vũ khí : 6 ống phóng ngư lôi ; 1 súngpháo 76 mm (3-inch)/62 caliber MK 75 ;
1 pháo Phalanx CIWS
*Trực thăng : 2 trực thăng chống ngầm SH-60 (LAMPS III) từ FFG 8, 28, 29, 32, 33, 36-61
Hàng 701 ⟶ 702:
*Mớn nước : 12.8 ft. (3.9 m )
*Tốc độ : 72km/h
*Vũ khí : Súng máypháo hoàn toàn tự động MK110-57mm , súng máy .50 caliber (12.7mm) , dàn tên lửa RIM-116 RAM (Rolling Airframe Missile), pháo MK 15 Phalanx ( CIWS)
*Trực thăng : MH-60S và trục thăng không người lái MQ-8B Fire Scout
*Ships:
Hàng 715 ⟶ 716:
*Mớn nước : 14.1 ft (4.3 m )
*Tốc độ : 90km/h
*Vũ khí : Súng máypháo hoàn toàn tự động MK110-57mm , súng máy .50 caliber (12.7mm) , dàn tên lửa RIM-116 RAM (Rolling Airframe Missile), pháo MK 15 Phalanx ( CIWS)
*Trực thăng : MH-60S và trục thăng không người lái MQ-8B Fire Scout
*Ships: