Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Henry Lau”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thay đổi ảnh hiện tại |
n Đã lùi lại sửa đổi của 42.116.208.247 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 171.230.169.195 Thẻ: Lùi tất cả |
||
Dòng 1:
{{Infobox Chinese-language singer and actor <!------See WikiProject Chinese-language entertainment------->
| image =Henry Lau on "Super Junior Kiss the Radio", 8 April 2013 01.jpg
| name = Henry Lau
| englishname = Henry Lau
| tradchinesename = {{linktext|劉|憲|華}}
| simpchinesename = {{linktext|刘|宪|华}}
| pinyinchinesename = Liú Xiànhuá
| jyutpingchinesename = Lưu Hiến Hoa
| birth_name = Henry Lau
| alias = Henry
| origin =
| ancestry =
| birth_date = {{birth date and age|1989|10|11|df=y}}
| birth_place = [[Toronto]], [[Ontario]], [[Canada]]
| death_date =
| death_place =
| restingplace =
| restingplacecoordinates =
| occupation = [[Ca sĩ]], [[Nhạc sĩ]], [[Múa|Vũ công]],
| genre = [[Pop]], [[Nhạc dance điện tử|dance]], [[Rhythm and blues|R&B]]
| instrument = Violin, piano, keyboards
| voicetype =
| label = [[hết hợp đồng SM]]
| yearsactive = 2008–nay
| currentmembers =
| pastmembers =
| associatedact = [[Kết thúc hợp đồng với S.M Entertainment ]]
| website = {{url|twitter.com/henrylau89}},
|measurements=|language=}}
{{Chinese|t=劉憲華|s=刘宪华|p=Liú Xiànhuá|w=Liu Hsien-hua|poj=Lâu Hiàn-huâ|hangul=헨리/ 유헌화|mr=Yoo Heon-hwa|rr=Yoo Heon-hwa|vie=Lưu Hiến Hoa|first=t}}
{{Infobox Korean name
Hàng 348 ⟶ 376:
|Monster
|Henry
|
|}
Hàng 369 ⟶ 386:
! Năm!! Tên phim!! Vai trò
|-
| 2013 || ''Final Recipe'' || Mark
|}
Hàng 599 ⟶ 612:
|People full of capacity
|Khách Mời ep 11
| rowspan="
|
|-
|Radio Star
|Khách mời
|
|-
Hàng 610 ⟶ 623:
|
|-
| rowspan="
|Old house,new house
|
|
|-
|Take care of my Refrigerator
|Khách
|
|-
|We will eat well
|Khách mời
|
|-
|Knowing Bros
|Khách mời Ep 9
|
|-
|''[[Cook Representative]]''
|
|
|-
| rowspan="3" |KBS
|Best Man
|khách mời ep 9
|
|-
|Battle trip
|Khách Mời ep 1
|
|-
|Happy together
|Khách mời
|
|
Hàng 685 ⟶ 693:
| rowspan="3" |Hunan TV
|Happy camp
|Khách mời
|
|-
Hàng 701 ⟶ 709:
|
|-
| rowspan="
| rowspan="3" |KBS
|Happy Together
|Khách mời ep.489
| rowspan="
|
|-
Hàng 757 ⟶ 765:
|Knowing Bros
|Ep 67
|
|-
Hàng 767 ⟶ 770:
|Snowball Project
|Producer
|
|
|-
| rowspan="
|
| rowspan="
|
|-
|Happy Camp
|27/5 (Cùng Thư Sướng)
|
|-
Hàng 823 ⟶ 816:
|
|-
| rowspan="
|If you love (Nếu như yêu)
|
|
|
|-
|Hướng về cuộc sống
|Phần 2
| rowspan="2" |Tiếng Trung
|
|-
Hàng 844 ⟶ 831:
|I live alone
|
|
|-
| rowspan="2" |JTBC
|Begin Again
|
| rowspan="2" |Tiếng Hàn
|
|-
|Sugar Man 2
|Khách mời, với SNSD Sunny
|
|}
Hàng 1.007 ⟶ 947:
|
|-
| rowspan="
|Toyta Prius C
|Ô tô
Hàng 1.022 ⟶ 962:
|
|Đại diện thương hiệu
|}
Hàng 1.204 ⟶ 1.098:
!2016-2017 Thailand Headlines Person of The Year'
!''Người có ảnh hưởng nhất''
!Đoạt giải
|}
|