Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Bái (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → , {{Các huyện thị Yên Bái}} → {{Huyện thị Yên Bái}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 11:
| kinh phút =
| kinh giây =
| diện tích = 108,15 km² (2008)<ref name="TN">[http://www.thuvienphapluat.vn/archive/Nghi-dinh/Nghi-dinh-87-2008-ND-CP-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-huyen-Tran-Yen-de-mo-rong-thanh-pho-Yen-Bai-huyen-Yen-Binh-tinh-Yen-Bai-vb69116t11.aspx Nghị định số 87/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ] về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trấn Yên để mở rộng thành phố Yên Bái và huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.</ref>
| dân số = 95125.361000 người
| thời điểm dân số = 20132018
| dân số thành thị = 6871,74 85% (2009)<ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.10.</ref>
| dân số nông thôn = 3128,26 15% (2009)<ref name="TK"/>
| mật độ dân số = 8401156 người/km² (2009)
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}