Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Arisa (thảo luận | đóng góp)
1/10 ha
thêm
Dòng 2:
'''Công''' trong tiếng Việt có nhiều hơn một nghĩa. Tùy theo ngữ cảnh, nó có thể là:
*Cách gọi của '''[[công cơ học]]''' trong [[vật lý]].
*[[Công lao động|Công]] trong [[lao động]], thường được tính bằng số lượng công việc một người lao động hoàn thành được trong một [[ca làm việc|ca]] 8 [[giờ]]
*Tên gọi chung của ba loài chim thuộc các chi [[Pavo]] và [[Afropavo]] trong họ [[Phasianidae]] (họ gà lôi/chim trĩ). Xem bài '''[[Công (chim)]]'''.
*'''[[Công tước]]''', một [[tước vị]] [[quý tộc]] của chế độ [[quân chủ]].
*Gọi tắt của '''[[công cộng]]'''.
*Gọi tắt của [[giai cấp công nhân]]: công nông
*Một đơn vị đo diện tích ruộng đất, thường dùng ở [[miền Tây Nam bộ Việt Nam]], bằng 1000 [[met vuông|m<sup>2</sup>]] (1/10 [[hecta|ha]]).
*Phép tính đúng: [[Công đạo]], [[công bình]], [[công lý]]...
 
{{định hướng}}
{{disambig}}