Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Minh (thị trấn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Yên Minh}} → {{Đơn vị hành chính thuộc huyện Yên Minh}}, removed:... using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 7:
| kinh độ = 105.1402778
| diện tích = 30,47 km²
| dân số = 58.977085 người<ref name= TK/>
| thời điểm dân số =20092018
| mật độ dân số = 196265 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = [[Việt Nam]]
Dòng 28:
*Tây giáp xã Lao Và Chải.
 
Thị trấn Yên Minh được thành lập vào ngày 20 tháng 8 năm 1999 trên cơ sở diện tích và dân số của xã Yên Minh. Thị trấn Yên Minh có diện tích 30,47&nbsp;km², dân số năm 2009201858.977085 nhân khẩu. trong đó có 3.025 nam và 2.952 nữ.<ref name="TK">Ban chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở trung ương. [http://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=512&idmid=5&ItemID=10798 Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam năm 2009: Kết quả toàn bộ]. Hà Nội, 6-2010. Biểu 2, tr.7.</ref>, mật độ dân cư đạt 196 người/km². Thị trấn Yên Minh có [[quốc lộ 4C]] chạy qua địa bàn. Suối Bắc Nghe chảy qua điađịa phận thị trấn Yên Minh. Thị trấn nằm lọt thỏm trong thung lũng nhỏ, kẹp giữa 2 bên sườn núi.
 
== Xem thêm ==