Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rúp Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 23:
| mint = Moskva mint và [[Sankt Peterburg Mint]]
}}
Đồng '''rúp Nga''' hay đơn giản là '''rúp''' ({{lang-ru|рубль}} ''rubl{{unicode|ʹ}}'', số nhiều {{lang|ru|рубли́}} ''rubli''; [[tiếng Anh]]: '''ruble''' hay '''rouble'''), ký hiệu <big>'''[[₽]]'''</big>, là tiền tệ của [[Nga|Liên bang Nga]] và hai nước cộng hòa tự trị [[Abkhazia]] và [[Nam Ossetia]]. Trước đây, đồng rúp cũng là tiền tệ của [[Liên Xô]] và [[Đế quốc Nga]] trước khi các quốc gia này tan rã. Đồng rúp được chia thành 100 ''kopek'', {{lang-ru|копе́йка}}, số nhiều: {{lang|ru|копе́йки}} hay {{lang|ru|копеек}}. Mã [[ISO 4217]] là ''RUB''; mã trước đây là RUR, nói về đồng rúp Nga trước thời điểm đặt tên năm 1998 (1 RUB = 1000 RUR).
 
Hiện tại, không có biểu tượng chính thức<ref>{{Chú thích web |url=http://www.moscowtimes.ru/stories/2006/06/15/041.html |nhà xuất bản=The Moscow Times|tác giả=Valeria Korchagina |tiêu đề='R' for Ruble Is Symbol of Pride | ngày tháng = ngày 15 tháng 6 năm 2006 | ngày truy cập = ngày 28 tháng 6 năm 2007}}</ref> cho đồng rúp, dù [http://www.xe.com/symbols.htm руб] hiện đang được sử dụng. Nhiều biểu tượng đã được đề xuất<ref>{{Chú thích web|url=http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/article/2006/06/28/AR2006062802156.html?nav=rss_business|tiêu đề=Russians Bet Ruble Will Rise To Status of Dollar, Euro, Yen|tác giả=Peter Finn|nhà xuất bản=The Washington Post|ngày tháng = ngày 28 tháng 6 năm 2006 |ngày truy cập = ngày 28 tháng 6 năm 2007}}</ref>, bao gồm cả: "РР" ([[Bảng chữ cái Kirin|kirin]] cho "RR"), một "R" với hai dấu gạch ngang (giống như đồng peso Philipin) và một "Р" với một dấu gạch ngang.<ref>{{Chú thích web|url=http://www.artlebedev.ru/news/2007/rouble/|tiêu đề="О знаке рубля" | ngày tháng = ngày 1 tháng 8 năm 2007 |ngày truy cập = ngày 11 tháng 4 năm 2008}}</ref>
 
== Các giá trị ==
<center><gallery perrowwidths="2" 130px mode= packed>
File:Rouble official sign.svg|Biểu tượng không chính thức từ 2003
File:10 копеек России, 2003, реверс.jpg|Đồng 10 kopek năm 2003
File:Platinum coin5318-0001R.gif|Đồng tiền đúc bằng [[Platin|Bạch kim]]
File:10 RUB (2009).png|Đồng 10 rúp năm 2009
File:Monetnitza.jpg|Đồng 1, 5, 10, 50 kopek và 1, 2, 5 rúp
</gallery></center>
 
{{Bảng Unicode Ký hiệu tiền tệ}}
1234567890
 
== Tham khảo ==