Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Glucose”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 108:
<nowiki/>Glucose có nhiều nhóm -OH liền kề và nhóm -CH=O nên có tính chất của [[ancol]] đa chức và [[anđêhít|aldehyde]]
 
=== Tính chất của nhóm hydroxit- (-OH) ===
Hòa tan kết tủa [[Đồng (II) hiđroxit|đồng(II) hirđroxit]] Cu(OH)<sub>2</sub> khi chưa đun nóng tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Đó là do phản ứng của Cu(OH)2 với các nhóm OH kề bên nhau của phân tử glucose(tương tự phản ứng của Cu(OH)2 với glixerol).
Tác dụng với anhiđrit axetic tạo este 5 chức
Tác dụng với Na tạo muối và khí H2
 
* Hòa tan kết tủa [[Đồng (II) hiđroxit|đồng(II) hirđroxit]] Cu(OH)<sub>2</sub> khi chưa đun nóng tạo thành dung dịch màu xanh đậm. Đó là do phản ứng của Cu(OH)2 với các nhóm OH kề bên nhau của phân tử glucose (tương tự phản ứng của Cu(OH)2 với glixerol).
=== Tính chất của nhóm andehyt - CH=O ===
* Tác dụng với anhiđrit axetic tạo este 5 chức
* Tác dụng với kim loại Na tạo muối và khí H2
 
=== Tính chất của nhóm andehyt (- CH=O) ===
 
==== Phản ứng tráng gương ====
Phức chất của ion Ag<sup>(+)</sup> với NH3 (dung dịch được gọi là thuốc thử Tollens) oxi hóa aldehyde tạo thành gương bạc, nhờ đó phản ứng này được dùng để nhận biết nhóm -CH=O
 
==== Phản ứng kết tủa với Cu(OH)<sub>2</sub> ====
Glucose tác dụng với [[Đồng(II) hiđroxit|Cu(OH)<sub>2</sub>]] và [[Natri hiđroxit|NaOH]] tạo kết tủa đỏ gạch Cu<sub>2</sub>O
 
'''PHẢNPhản ỨNGứng HYDROhidro HÓAhóa'''
 
Cộng [[Hidro]] vào gốc CH=O tạo thành gốc CH<sub>2</sub>-OH
Hàng 127 ⟶ 128:
'''PHẢN ỨNG LÊN MEN RƯỢU'''
<chem>C6H12O6 ->[{men rượu}][{25-30oC}] 2C2H5OH + 2CO2</chem>
có men xúc tác tạo [[etanol|rượu etylic]] C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH và khí [[cacbon điôxít|carbon dioxit]] CO<sub>2</sub>
 
'''PHẢN ỨNG LÊN MEN ACID LACTIC'''
 
Có men lactic tạo [[acid lactic]] CH<sub>3</sub>-CH(OH)-COOH
== Chức năng ==