Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xuân Thủy”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
| hình = Xuân_Thuỷ.jpg
| ngang = 150px
| chức vụ 2 = Bộ trưởng [[BộPhó NgoạiChủ giaotịch nước (Việt Nam)|BộPhó NgoạiChủ giaotịch kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Nhà nước]]
| bắt đầu 2 = [[30 tháng 4]] năm [[19631981]]
| kết thúc 2 = [[tháng 4]] năm [[19651982]]
| trưởng chức vụ 3 = [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch]]
| tiền nhiệm 2 = [[Ung Văn Khiêm]]
| trưởng viên chức 3 = [[Trường Chinh ]] (1981-1987)
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Duy Trinh]]
 
| chức vụ = [[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam]]
| chức vụ 2 = [[Trưởng Ban Dân vận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Dân vận và Mặt trận Trung ương]]
| bắt đầu = [[15 tháng 7]] năm [[1960]]
| kếtbắt thúcđầu 2 = [[18 tháng 63]] năm [[19851976]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1960|7|15|1985|6|18}}
| kết thúc 2 = [[tháng 7]] năm [[1978]]
| chức vụ 3 = [[Phó Chủ tịch nước (Việt Nam)|Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Hội đồng Nhà nước]]
| tiền nhiệm 2 = ''Chức vụ tái lập''
| bắt đầu 3 = [[1981]]
| kếtkế thúcnhiệm 32 = [[1982Nguyễn Văn Linh]]
 
| trưởng chức vụ 3 = [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch]]
| chức vụ 3 = [[Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương]]<br>[[Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Công tác miền Tây]]
| trưởng viên chức 3 = [[Trường Chinh ]] (1981-1987)
| bắt đầu 3 = [[1981tháng 4]] năm [[1966]]
| chức vụ 4 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII]]
| bắtkết đầuthúc 43 = [[6 tháng 112]] năm [[19461979]]
| tiền nhiệm 3 = [[Hoàng Văn Hoan]]
| kết thúc 4 = [[18 tháng 6]] năm [[1985]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1946|1|6|1985|6|18}}
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn Thành Lê]]
 
| chức vụ 4 = Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 4 = [[30 tháng 4]] năm [[1963]]
| kết thúc 4 = [[tháng 4]] năm [[1965]]
| tiền nhiệm 24 = [[Ung Văn Khiêm]]
| kế nhiệm 24 = [[Nguyễn Duy Trinh]]
 
| chức vụ 5 = [[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam]]
| bắt đầu 5 = [[15 tháng 7]] năm [[1960]]
| kết thúc 5 = [[18 tháng 6]] năm [[1985]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1960|7|15|1985|6|18}}
 
| chức vụ 46 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII]]
| bắt đầu 6 = [[6 tháng 1]] năm [[1946]]
| kết thúc 46 = [[18 tháng 6]] năm [[1985]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1946|1|6|1985|6|18}}
| ngày sinh = [[2 tháng 9]] năm [[1912]]
| nơi sinh = [[Từ Liêm]], [[Hà Nội]], [[Bắc Kỳ]], [[Liên bang Đông Dương]]