Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xuân Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 4:
| hình = Xuân_Thuỷ.jpg
| ngang = 150px
| chức vụ
| bắt đầu
| kết thúc
| tiền nhiệm 2 = [[Ung Văn Khiêm]]▼
| kế nhiệm 2 = [[Nguyễn Duy Trinh]]▼
| chức vụ = [[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam]] ▼
| chức vụ 2 = [[Trưởng Ban Dân vận Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Dân vận và Mặt trận Trung ương]]
| bắt đầu = [[15 tháng 7]] năm [[1960]]▼
|
| kết thúc 2 = [[tháng 7]] năm [[1978]]
| tiền nhiệm 2 = ''Chức vụ tái lập''
| bắt đầu 3 = [[1981]]▼
|
▲| trưởng chức vụ 3 = [[Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam|Chủ tịch]]
| chức vụ 3 = [[Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương]]<br>[[Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Trưởng ban Công tác miền Tây]]
▲| trưởng viên chức 3 = [[Trường Chinh ]] (1981-1987)
| chức vụ 4 = [[Đại biểu Quốc hội Việt Nam|Đại biểu Quốc hội khoá I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII]] ▼
|
| tiền nhiệm 3 = [[Hoàng Văn Hoan]]
| kết thúc 4 = [[18 tháng 6]] năm [[1985]]<br >{{số năm theo năm và ngày |1946|1|6|1985|6|18}}▼
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn Thành Lê]]
| chức vụ 4 = Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 4 = [[30 tháng 4]] năm [[1963]]
| kết thúc 4 = [[tháng 4]] năm [[1965]]
▲| chức vụ 5 = [[Phó Chủ tịch Quốc hội Việt Nam]]
▲| bắt đầu 5 = [[15 tháng 7]] năm [[1960]]
| kết thúc 5 = [[18 tháng 6]] năm [[1985]]<br />{{số năm theo năm và ngày |1960|7|15|1985|6|18}}
| bắt đầu 6 = [[6 tháng 1]] năm [[1946]]
| ngày sinh = [[2 tháng 9]] năm [[1912]]
| nơi sinh = [[Từ Liêm]], [[Hà Nội]], [[Bắc Kỳ]], [[Liên bang Đông Dương]]
|