Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Côn Đảo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Liên kết cái thì sai cái thì không tồn tại bài viết
Dòng 93:
| style="text-align: center;" | 1 || style="width:13%;" | [[Côn Sơn (đảo)|Đảo Côn Sơn]] || style="width:26%;" | Côn Đảo; đảo/hòn Côn Lôn; Phú Hải || {{coord|8|40|57|N|106|36|26|E|scale:500000|name=đảo Côn Sơn|display=inline}} || style="text-align: center;width:8%;" | 51,52 || đảo lớn nhất
|-
| style="text-align: center;" | 2 || [[Hòn Bà (Vũng Tàu)]] || Hòn Côn Lôn Nhỏ; Phú Sơn || {{coord|8|38|51|N|106|33|37|E|scale:500000|name=hòn Bà|display=inline}} || style="text-align: center;" | 5,45 || cách đảo Côn Sơn bởi khe nước Họng Đầm rộng không quá 20 m<ref name="nguyentr22">{{harv|Nguyễn|2012|p=22}}</ref>; trên đảo có đỉnh núi cao 321 m<ref name="xuctien">{{Chú thích web |url=http://www.vietrade.gov.vn/vung-kinh-te-trong-diem-phia-nam/2454-con-dao-tiem-nang-va-dinh-huong-phat-trien.html |tiêu đề=Côn Đảo – tiềm năng và định hướng phát triển |ngày=2011/11/15 |ngày truy cập = ngày 6 tháng 6 năm 2013 |nhà xuất bản=Trang web của Cục Xúc tiến Thương mại, Bộ Công thương (Việt Nam) |url lưu trữ=http://www.webcitation.org/6HABZUKeI |ngày lưu trữ=2013/6/6 |url hỏng=no}}</ref>
|-
| style="text-align: center;" | 3 || [[Hòn Bảy Cạnh]] || Phú Tường || {{coord|8|40|14|N|106|40|20|E|scale:500000|name=hòn Bảy Cạnh|display=inline}} || style="text-align: center;" | 5,5 || là điểm A5 trên đường cơ sở tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam<ref name="duongcoso">{{Chú thích web |url=http://www.bienphongvietnam.vn/van-ban-phap-luat/van-kien-phap-ly-dieu-uoc-quoc-te/179-vankien03.html |tiêu đề=Toạ độ các điểm chuẩn đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam (đính theo Tuyên bố ngày 12 tháng 11 năm 1982 của Chính phủ nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam) |ngày truy cập = ngày 4 tháng 6 năm 2013}}</ref>
|-
| style="text-align: center;" | 4 || [[Hòn Bông Lan]] || Hòn Bông Lang; hòn Bông Lau; Phú Phong || {{coord|8|39|04|N|106|40|31|E|scale:500000|name=hòn Bông Lan|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,2 || là điểm A4 trên đường cơ sở tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam<ref name="duongcoso" />
|-
| style="text-align: center;" | 5 || [[Hòn Cau]] || Phú Lệ || {{coord|8|41|34|N|106|44|20|E|scale:500000|name=hòn Cau|display=inline}} || style="text-align: center;" | 1,8 || nằm về phía đông bắc đảo Côn Sơn, đất đai màu mỡ; thuở xưa đảo có loại cau to, ngon và rất được người [[Gia Định]] ưa chuộng<ref name="nguyentr22" />
|-
| style="text-align: center;" | 6 || [[Hòn Tài Lớn]] || Phú Bình || {{coord|8|38|15|N|106|37|52|E|scale:500000|name=hòn Tài Lớn|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,38 || là điểm A3 trên đường cơ sở tính chiều rộng lãnh hải của lục địa Việt Nam<ref name="duongcoso" />
|-
| style="text-align: center;" | 7 || [[Hòn Tài Nhỏ]] || Hòn Thỏ; Phú An || {{coord|8|38|14|N|106|38|11|E|scale:500000|name=hòn Tài Nhỏ|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,1 || style="text-align: center;" | -
|-
| style="text-align: center;" | 8 || [[Hòn Trác Lớn]] || Phú Hưng || {{coord|8|38|14|N|106|37|08|E|scale:500000|name=hòn Trác Lớn|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,25 || style="text-align: center;" | -
|-
| style="text-align: center;" | 9 || [[Hòn Trác Nhỏ]] || Phú Thịnh || {{coord|8|38|19|N|106|37|22|E|scale:500000|name=hòn Trác Nhỏ|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,1 || style="text-align: center;" | -
|-
| style="text-align: center;" | 10 || [[Hòn Tre Lớn]] || Phú Hoà || {{coord|8|42|27|N|106|32|34|E|scale:500000|name=hòn Tre Lớn|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,75 || style="text-align: center;" | -
|-
| style="text-align: center;" | 11 || [[Hòn Tre Nhỏ]] || Phú Hội || {{coord|8|44|13|N|106|35|14|E|scale:500000|name=hòn Tre Nhỏ|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,25 || style="text-align: center;" | -
|-
| style="text-align: center;" | 12 || [[Hòn Trọc (Vũng Tàu)]] || Hòn Trai; Phú Nghĩa || {{coord|8|41|18|N|106|33|28|E|scale:500000|name=hòn Trọc|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,4 || còn gọi là hòn Trai vì có nhiều trai ốc biển<ref name="nguyentr23">{{harv|Nguyễn|2012|p=23}}</ref>
|-
| style="text-align: center;" | 13 || [[Hòn Trứng]] || Hòn Đá Bạc; hòn Đá Trắng; Phú Thọ || {{coord|8|46|45|N|106|43|12|E|scale:500000|name=hòn Trứng|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,1 || trơ trụi nhưng có nhiều chim<ref name="nguyentr23" />
|-
| style="text-align: center;" | 14 || [[Hòn Vung]] || Phú Vinh || {{coord|8|37|46|N|106|33|27|E|scale:500000|name=hòn Vung|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,15 || nằm ngay phía nam của hòn Bà
|-
| style="text-align: center;" | 15 || [[Hòn Trứng Lớn]] || Hòn Anh || {{coord|8|36|13|N|106|08|29|E|scale:500000|name=hòn Trứng Lớn|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,11 || đảo không người, chủ yếu núi đá<ref name="nguyentr23" />
|-
| style="text-align: center;" | 16 || Hòn Trứng Nhỏ || Hòn Em || {{coord|8|34|40|N|106|05|25|E|scale:500000|name=hòn Trứng Nhỏ|display=inline}} || style="text-align: center;" | 0,03 || đảo không người, chủ yếu núi đá<ref name="nguyentr23" />