Khác biệt giữa bản sửa đổi của “19521 Chaos”
tiểu hành tinh
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n fix IPA using AWB |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 04:27, ngày 1 tháng 9 năm 2011
19521 Chaos (/ˈkeɪ.ɒs/), is a cubewano, a Kuiper-belt object not in resonance with any planet. It is a likely dwarf planet. Chaos was discovered in 1998 by the Deep Ecliptic Survey, with Kitt Peak's 4 m telescope. Assuming it has an albedo of 0.09, the absolute magnitude (H) of 4.9[2] would make it about 460 km in diameter. It is named after the primeval state of existence in Greek mythology, from which the first gods appeared.
Khám phá | |
---|---|
Khám phá bởi | Deep Ecliptic Survey |
Ngày phát hiện | November 19, 1998 |
Tên định danh | |
Tên định danh | 19521 Chaos |
Phiên âm | /[invalid input: 'icon']ˈkeɪ.ɒs/, from [Χάος] lỗi: {{lang-xx}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) |
Đặt tên theo | Chaos |
1998 WH24 | |
TNO (cubewano)[1] | |
Tính từ | Chaotian |
Đặc trưng quỹ đạo[2] | |
Kỷ nguyên January 30, 2005 (JD 2453400.5) | |
Điểm viễn nhật | 50.269 AU |
Điểm cận nhật | 40.929 AU |
45.599 AU | |
Độ lệch tâm | 0.102 |
309.1006 y | |
Tốc độ vũ trụ cấp 1 trung bình | 4.3931 km/s |
324.2844° | |
Độ nghiêng quỹ đạo | 12.0550° |
50.0103° | |
58.6836° | |
Đặc trưng vật lý | |
Kích thước | ~460 km (assumed) |
3.985 (days) | |
Suất phản chiếu | 0.09? (assumed) |
4.9[2] | |
References
- ^ Marc W. Buie (9 tháng 11 năm 2004). “Orbit Fit and Astrometric record for 19521”. SwRI (Space Science Department). Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2008.
- ^ a b c “JPL Small-Body Database Browser: 19521 Chaos (1998 WH24)”. 2007-12-14 last obs. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp)
External links
- Orbital simulation from JPL (Java) / Horizons Ephemeris