Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hamgyong Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm nds:Süüd-Hamgyong
Cnbhkoryo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{PhânThông chiatin đơn vị hành chính Bắc Triều Tiên}}
{{Infobox Korean settlement
| Nametên = =Hamgyong Nam Hamgyong
| Name2 bảng rộng = 함남
| Hangul miền = 함경 남도
| Hanja logo = 咸鏡南道
| logo rộng =
| McCune-Reischauer = Hamgyŏng-namdo
| hình =
| Revised Romanization = Hamgyeongnam-do
| Map hình rộng = South Hamgyong NK.png
| Government chú thích hình = Province
| Capital hangul = [[Hamhung|Hamhŭng]]함경남도
| Region hanja = [[Kwannam]]咸鏡南道
| Dialect rr = [[phương ngữ Hamgyong|Hamgyŏng]]Hamgyeongnam-do
| TotalAreamr = 18.970Hamgyŏng-namdo
| PopDate hangul ngắn = ????
| Population hanja ngắn = ????
| Cities rr ngắn = 4
| Counties mr ngắn = 15
| diện tích = 18.970 km²
| ghi chú diện tích =
| độ cao =
| ghi chú độ cao =
| dân số =3.066.013
| ghi chú dân số =
| năm dân số = 2008
| mật độ = 161,6 người/km²
| ghi chú mật độ =
| chính quyền = Tỉnh
| thị trưởng =
| thủ phủ = [[Hamhŭng]]
| hành chính = 3 thành phố, 15 huyện
| khu vực = [[Kwannam]]
| phương ngữ = [[phương ngữ Hamgyong|Hamgyŏng]]
| bản đồ = South Hamgyong NK.png
| bản đồ rộng = 200px
| chú thích bản đồ =
| tài liệu =
}}
'''NamHamgyong HamgyŏngNam''' ('''''Hamgyŏng-namdo''''', ''Hàm Kính Nam đạo'') là một [[Phân chia hành chính Bắc Triều Tiên|tỉnh]] [[Bắc Triều Tiên]]. Tỉnh đã được lập năm 1896 từ phần phía nam của tỉnh cũ [[Hamgyong|Hamgyŏng]], là một tỉnh của [[Triều Tiên]] cho đến năm 1945, sau đó thành một tỉnh của Bắc Triều Tiên. Tỉnh lỵ là [[Hamhung|Hamhŭng]]. Dân số của tỉnh năm 2008 là 3.066.013 người<ref>http://unstats.un.org/unsd/demographic/sources/census/2010_PHC/North_Korea/Final%20national%20census%20report.pdf</ref>
{{Commonscat|Hamgyong-namdo}}
'''Nam Hamgyŏng''' ('''''Hamgyŏng-namdo''''') là một [[Phân chia hành chính Bắc Triều Tiên|tỉnh]] [[Bắc Triều Tiên]]. Tỉnh đã được lập năm 1896 từ phần phía nam của tỉnh cũ [[Hamgyong|Hamgyŏng]], là một tỉnh của [[Triều Tiên]] cho đến năm 1945, sau đó thành một tỉnh của Bắc Triều Tiên. Tỉnh lỵ là [[Hamhung|Hamhŭng]].
 
== Địa lý ==
Tỉnh giáp [[Ryanggang]] về phía bắc, [[Bắc Hamgyong|North Hamgyŏng]] về phía đông bắc, [[Kangwon-do (Bắc Triều Tiên)|Kangwŏn]] về phía nam, và [[Nam Pyongan|South P'yŏngan]] về phía tây. Về phía đông của tỉnh là [[Biển Nhật Bản]].
 
== Đơn vị hành chính ==
Nam Hamgyŏng được chia thành 5 thành phố ("Si"), 2 quận (1 "Ku" or "Gu" và 1 "Chigu"), Zhou, và 15 huyện ("Kun").
Hàng 50 ⟶ 69:
* [[Yonggwang|Yŏnggwang]]-gun (영광군; 榮光郡)
* [[Yodok County|Yodŏk]]-gun (요덕군; 耀德郡)
==Tham khảo==
 
<references />
{{Phân chia hành chính Bắc Triều Tiên}}
{{Tỉnh BTT}}
 
{{Commonscat|Hamgyong-namdo}}
{{coord|40.240|N|127.531|E|display=title|source:dewiki}}