Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tokyo Broadcasting System”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 18:
}}'''Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc'''. (株式会社 東京 放送 ホ ー ル デ ィ ン グ ス Kabushiki-gaisha Tōkyō Hoso Hōrudingusu?), TBS Holdings, Inc. hoặc TBSHD, là một [[công ty cổ phần]] tại [[Tokyo]], Nhật Bản. Nó là công ty mẹ của một [[mạng lưới truyền hình]] có tên là {{nihongo|'''Tokyo Broadcasting System Television, Inc.'''|株式会社 TBS テ レ ビ|Viết tắt là '''TBS'''}} và mạng lưới phát thanh có tên {{nihongo|'''TBS Radio & Communications, Inc'''|株式会社 TBS ラ ジ オ & コ ミ ュ ニ ケ ー シ ョ ン ズ}}.
 
TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.
{{Infobox company
|name = Tokyo Broadcasting System Television, Inc.<br />株式会社TBSテレビ
|logo = [[Tập tin:TBS logo.svg|200px]]
|type = [[Kabushiki gaisha]]
|foundation = Tokyo, JapanNhật Bản ({{Birth date|2000|3|21}})
|location = TBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, [[Minato, Tokyo]], JapanNhật Bản
|industry = InformationThông tin, Communicationtruyền thông
|services = BroadcastingPhát sóng, TVsản programxuất production,chương etc.trình TV
|parent = Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc.
}}
Hàng 31 ⟶ 32:
| call_letters = JORX-(D)TV
| station_logo = [[Tập tin:TBS logo.svg|200px]]
| location = [[Kantō|Vùng region|Kantō Region, Japan]]
| city =
| station_branding = {{nihongo|'''TBS Television'''|TBSテレビ|TBS Terebi}}
Hàng 54 ⟶ 55:
| licensee =
| founded =
| airdate = Apriltháng 4, 1955
| callsign_meaning =
| sister_stations = '''[[BS-TBS]]'''<br>'''TBS Channel'''<br>'''TBS News Bird'''<br>'''[[TBS Radio & Communications|TBS Radio]]'''