Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mô Rai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai Hành chính Việt Nam}} → {{sơ khai Kon Tum‎‎}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 12:
| kinh giây = 3
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 1000585,52 km²<ref name=MS/>
| dân số = 17484.289 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 19992013
| mật độ dân số = 27 người/km²
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
Dòng 26:
| mã bưu chính =
}}
'''Mô Rai''' là một xã thuộc, [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Sa Thầy]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Kon Tum]], [[Việt Nam]].
 
Xã Mô Rai có diện tích 1000585,52&nbsp;km², dân số năm 1999201317484.289 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 27 người/km².
 
Trong đó, làng Le có 100 hộ với 399 khẩu, chủ yếu là người dân tộc Rơ Măm trong đó nam 207, nữ 192, lao động chính 241 người
 
Trước năm 2013, xã Mô Rai có diện tích khoảng 1000 km², bao gồm cả toàn bộ huyện [[Ia H'Drai]] ngày nay. Ngày [[20 tháng 12]] năm [[2013]], một phần diện tích và dân số của xã Mô Rai được tách ra để thành lập thêm 3 xã: Ia Dom, Ia Đal và Ia Tơi<ref>{{Chú thích web|url=https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Nghi-quyet-126-NQ-CP-2013-dieu-chinh-dia-gioi-hanh-chinh-thanh-lap-xa-thuoc-Dak-Ha-Kon-Tum-217098.aspx|title=Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập mới 2 xã thuộc huyện Đắk Hà, 3 xã thuộc huyện Sa Thầy và mở rộng địa giới hành chính phường Ngô Mây thuộc thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum|last=|first=|date=|website=|archive-url=|archive-date=|dead-url=|access-date=}}</ref> (vào 11 tháng 3 năm 2015, toàn bộ diện tích và dân số của 3 xã này được tách ra để thành lập huyện [[Ia H'Drai]]).
Cơcấu dân số chia theo giới tính và nhóm tuổi:
{| class="MsoNormalTable"
|
'''Nhóm tuổi'''
|
'''Tổng số'''
|
'''Nam'''
|
'''Nữ'''
|-
|
'''Tổng số'''
|
'''399'''
|
207
|
192
|-
|
0-15
|
112
|
62
|
50
|-
|
16-24
|
92
|
47
|
45
|-
|
25-34
|
55
|
29
|
26
|-
|
35-44
|
46
|
24
|
22
|-
|
45-54
|
42
|
23
|
23
|-
|
55-65
|
34
|
15
|
19
|-
|
65이상
|
18
|
7
|
11
|}
Nguồn: Điều tra biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình 1/4/2014, Tổng cục Thống kê.
 
==Chú thích==