Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cherry Bullet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
 
== Các thành viên ==
{| class="wikitable"
|+
! colspan="2" |Nghệ danh
! colspan="4" |Tên khai sinh
! rowspan="2" |Ngày sinh
! rowspan="2" |Nơi sinh
! rowspan="2" |Quốc tịch
|-
!Latinh
!Hangul
!Latinh
!Hangul
!Hán-Việt
!Hanja
|-
|Haeyoon
|해윤
|Park Haeyoon
|박해윤
|
|
|10 tháng 1, 1996
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} Hàn Quốc
| rowspan="5" |{{Flagicon|Hàn Quốc}} Hàn Quốc
|-
|Yuju
|유주
|Choi Yuju
|최유주
|
|
|5 tháng 3, 1997
|{{Flagicon|Hàn Quốc}}Goyang, Gyeonggi, Hàn Quốc
|-
|Mirae
|미래
|Kim Kyung-joo
|김경주
|
|
|26 tháng 3, 1998
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} Busan, Hàn Quốc
|-
|Bora
|보라
|Kim Bora
|김보라
|
|
|3 tháng 3, 1999
| rowspan="2" |{{Flagicon|Hàn Quốc}} Hàn Quốc
|-
|Jiwon
|지원
|Heo Jiwon
|허지원
|
|
|4 tháng 9, 2000
|-
|Kokoro
|코코로
|Katō Kokoro
| rowspan="2" |{{N/a}}
|
|加藤 心
|1 tháng 11, 2000
|{{Flagicon|Nhật Bản}} Nagoya, Nhật bản
| rowspan="2" |{{Flagicon|Nhật Bản}} Nhật Bản
|-
|Remi
|레미
|Katsuno Rise
|
|勝野莉世
|26 tháng 4, 2001
|{{Flagicon|Nhật Bản}} Tokyo, Nhật Bản
|-
|Chaerin
|채린
|Park Chaerin
|박채린
|
|
|13 tháng 3, 2002
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} Hàn Quốc
|{{Flagicon|Hàn Quốc}} Hàn Quốc
|-
|Lin Lin
|린린
|Huang Tzu Ting
|황자정
|
|黃紫婷
|5 tháng 7, 2003
|{{Flagicon|Đài Loan}} Đài Loan
|{{Flagicon|Đài Loan}} Đài Loan
|-
|May
|메이
|Hirokawa Mao
|{{N/a}}
|
|廣川茉音
|16 tháng 11, 2004
|{{Flagicon|Nhật Bản}} Nhật Bản
|{{Flagicon|Nhật Bản}} Nhật Bản
|}
 
* Haeyoon ( {{Ko-hhrm|hangul=해윤}} )
* Yuju ( {{Ko-hhrm|hangul=유주}} )
* Mirae ( {{Ko-hhrm|hangul=미래}} ) - Nhóm trưởng
* Bora ( {{Ko-hhrm|hangul=보라}} )
* Jiwon ( {{Ko-hhrm|hangul=지원}} )
* Kokoro ( {{Ko-hhrm|hangul=코코로}} )
* Remi ( {{Ko-hhrm|hangul=레미}} )
* Chaerin ( {{Ko-hhrm|hangul=채린}} )
* Linlin ( {{Ko-hhrm|hangul=린린}} )
* May ( {{Ko-hhrm|hangul=메이}} )
 
== Danh sách đĩa hát ==