Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Quang Hải (sinh 1997)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Phá à
Dòng 322:
|2019
|3
|31
|-
!Tổng
Dòng 348:
| 6 || rowspan="2" | {{start date|2018|1|23|df=y}} || rowspan="3" | [[Thường Châu]], [[Trung Quốc]]|| rowspan="2" | {{fbu|23|QAT}}||'''1'''–1|| rowspan="2" |2–2 ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])<br />4–3 ([[Phạt đền (bóng đá)#Luân lưu 11m|p]])
|-
| 7 || '''2-2'''–2
|-
| 8 || {{start date|2018|1|27|df=y}} ||{{fbu|23|UZB}}||'''1'''–1||3-21–2 ([[Hiệp phụ (bóng đá)|h.p.]])
|-
| 9 || {{start date|2018|8|14|df=y}} || rowspan="2" |[[Cikarang]], [[Indonesia]]||{{fbu|23|PAK}}|| rowspan="2" |'''1'''–0||3–0|| rowspan="2" |[[Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Nam|Đại hội Thể thao châu Á 2018]]