Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Colombia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 85:
| drives_on = phải
| calling_code = +57
| iso3166code = CO
| ISO_3166–1_alpha2 =
| ISO_3166–1_alpha3 =
| sport_code =
| vehicle_code =
| cctld = [[.co]]
| footnote_a = {{note|iboxa}}Mặc dù Hiến pháp Colombia quy định tiếng Tây Ban Nha (''Castellano'') là ngôn ngữ chính thức trong tất cả các lãnh thổ Colombia, các ngôn ngữ khác được sử dụng trong nước bởi các nhóm dân tộc – khoảng 68 ngôn ngữ – mỗi ngôn ngữ cũng là ngôn ngữ chính thức trong lãnh thổ của mình.<ref>Hiến pháp Colombia năm 1991 (Tiêu đề I – Liên quan đến các nguyên tắc cơ bản – Điều 10)</ref> Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức trong [[quần đảo San Andrés, Providencia và Santa Catalina]].<ref name="LEY47DE1993">
{{cite web|url= http://www.alcaldiabogota.gov.co/sisjur/normas/Norma1.jsp?i=2780|title= LEY 47 DE 1993|publisher= alcaldiabogota.gov.co|language= Spanish|accessdate= 23 tháng 2 năm 2014}}</ref>
| footnote_b = {{note|iboxb}}Giờ chính thức của Colombia<ref>{{cite web|url= http://horalegal.inm.gov.co/|title = The official Colombian time |publisher= horalegal.inm.gov.co|language= Spanish | accessdate = 23 tháng 2 năm 2014}}</ref> được kiểm soát và phối hợp bởi [[Viện Đo lường Quốc gia (Colombia)|Viện Đo lường Quốc gia]].<ref>