Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Petr Čech”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 15:
| height = {{height|m=1,96}}
| position = [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]]
| currentclub = [[Arsenal F.C.|Arsenal]]
| clubnumber = 1
| youthyears1 = 1989–1999 |youthclubs1 = [[FC Viktoria Plzeň|Plzeň]]
| years1 = 1999–2001 |clubs1 = [[FK Chmel Blšany|Blšany]] |caps1 = 38 |goals1 = 0
Hàng 22 ⟶ 20:
| years3 = 2002–2004 |clubs3 = [[Stade Rennais F.C.|Rennes]] |caps3 = 70 |goals3 = 0
| years4 = 2004–2015 |clubs4 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]] |caps4 = 333 |goals4 = 0
| years5 = 2015–2015–2019 |clubs5 = [[Arsenal F.C.|Arsenal]] |caps5 = 59110 |goals5 = 0
| totalcaps1 = 581 | totalgoals2 = 0
| nationalyears1 = 2001–2002 |nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Cộng hòa Séc|U-21 Cộng hòa Séc]] |nationalcaps1 = |nationalgoals1 =
| nationalyears2 = 2002–2016 |nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc|Cộng hòa Séc]] |nationalcaps2 = 124 |nationalgoals2 = 0
| pcupdate = {{date|ngày 11 tháng 2 năm 2017}}
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{CZE}}}}
Hàng 32 ⟶ 30:
{{MedalGold|[[U-21 Euro 2002|Thụy Sĩ 2002]]|[[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Cộng hòa Séc|Đồng đội]]}}
}}
'''Petr Čech''' (sinh ngày 20 tháng 5 năm 1982 tại [[Plzeň]], [[Tiệp Khắc]], nay là [[Cộng hòa Séc]]) là cựu cầu thủ bóng đá người [[Cộng hòa Séc]] đang thi đấu ở vị trí [[thủ môn (bóng đá)|thủ môn]] cho câu lạc bộ [[Arsenal F.C.|Arsenal]]. Anh từng thi đấu cho các câu lạc bộ [[Viktoria Plzeň]], [[Chmel Blšany]], [[AC Sparta Praha]], và [[Stade Rennais F.C.|Rennes]] trước khi gia nhập Chelsea vào tháng 7 năm 2004. Anh được đưa vào đội hình tiêu biểu của [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004|Euro 2004]] sau khi đưa Cộng hòa Séc vào bán kết Euro 2004.<ref>{{chú thích báo | date=[[ngày 5 tháng 7 năm 2004]] | url=http://www.thefa.com/Euro2004/NewsAndFeatures/Postings/2004/07/Euro2004_AllStarSquad.htm | title=Four All-Star Lions | work=thefa.com | accessdate=ngày 7 tháng 1 năm 2007 | author=Chris Hatherall}}</ref> Čech còn được bầu chọn là thủ môn xuất sắc nhất [[thế giới]] vào năm [[2005]].<ref>[http://www.hnpt.com.vn/pages/tin_tuc_chitiet.asp?news_id=13843 Thủ môn xuất sắc nhất thế giới 2005]</ref> Anh từng là thành viên của [[đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Séc]], khoác áo đội tuyển quốc gia từ năm 2002 đến năm 2016. Ngày [[30 tháng 5]] năm [[2019]], Petr Čech chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 30 năm thi đấu chuyên nghiệp.
 
== Sự nghiệp thi đấu câu lạc bộ ==
Hàng 78 ⟶ 76:
 
=== '''Arsenal FC''' ===
Ngày 29 tháng 6 năm 2015, Petr Čech chính thức chuyển đến Arsenal thi đấu theo một bản hợp đồng trị giá khoảng 11 triệu £ cùng mức lương 100.000 £ một tuần. Tại Arsenal Čech sẽ khoác lên mình chiếc áo số 33 và thi đấu đến khi kết thúc sự nghiệp thi đấu quốc tế vào ngày [[30 tháng 5]] năm [[2019]] sau khi cùng Pháo thủ giành ngôi á quân [[UEFA Europa League 2018-19]].
 
== Sự nghiệp thi đấu đội tuyển quốc gia ==
Hàng 95 ⟶ 93:
== Thống kê sự nghiệp ==
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày 1429 tháng 15 năm 20172019}}<ref>{{Chú thích web | url = http://www.soccerbase.com/players_details.sd?playerid=26534 | tiêu đề = Peter Cech Career Stats | work = Soccerbase | ngày truy cập = ngày 29 tháng 6 năm 2015 }}</ref><ref name = "NFT">{{NFT player|pid=1844|Peter Cech|accessdate = ngày 19 tháng 10 năm 2013 }}</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align:center"
Hàng 104 ⟶ 102:
! colspan=2 | Cúp liên đoàn
! colspan=2 | Châu lục
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa giải!! Câu lạc bộ!! Giải đấu
! Số lần ra sân!! Số bàn thắng
! Số lần ra sân!! Số bàn thắng
! Số lần ra sân!! Số bàn thắng
Dòng 118:
! colspan=2 | Cúp liên đoàn
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Giải vô địch bóng đá Cộng hòa Séc 1999–2001999–2000|1999–2000]]||rowspan="2"|[[FK Chmel Blšany|Blšany]]||rowspan="2"|[[Giải vô địch bóng đá Cộng hòa Séc]]||2||0||1||0||colspan="2"|–||0colspan="2"||0|colspan="2"|–||3||0
|-
|[[Giải vô địch bóng đá Cộng hòa Séc 2000–01|2000–01]]||25||0||0||0||colspan="2"|–||0colspan="2"||0|colspan="2"|–||25||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!27!!0!!1!!0!!colspan="2"|–!!0colspan="2"|–!!0colspan="2"|–!!28!!0
|-
|[[Giải vô địch bóng đá Cộng hòa Séc 2001–02|2001–02]]||[[AC Sparta Prague|Sparta Prague]]||[[Czech First League]]||27||0||3||0||colspan="2"|–||12||0||colspan="2"|–||42||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!27!!0!!3!!0!!colspan="2"|–!!12!!0!!colspan="2"|–!!42!!0
|-
! colspan=3 | Pháp
Hàng 137 ⟶ 138:
! colspan=2 | [[Coupe de la Ligue]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Ligue 1 2002–03|2002–03]]||rowspan="2"|[[Stade Rennais F.C.|Rennes]]||rowspan="2"|[[Ligue 1]]||37||0||4||0||0||0||0colspan="2"||0|colspan="2"|–||41||0
|-
|[[Ligue 1 2003–04|2003–04]]||33||0||3||0||1||0||0colspan="2"||0|colspan="2"|–||37||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!70!!0!!7!!0!!1!!0!!0colspan="2"|–!!0colspan="2"|–!!78!!0
|-
! colspan=3 | Anh
Hàng 151 ⟶ 153:
! colspan=2 | [[Football League Cup|Cúp liên đoàn]]
! colspan=2 | [[UEFA|Châu Âu]]
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
|[[Premier League 2004–05|2004–05]]||rowspan="11"|[[Chelsea F.C.|Chelsea]]||rowspan="11"|[[Premier League]]||35||0||0||0||2||0||11||0||0||0||48||0
|-
|[[Premier League 2005–06|2005–06]]||34||0||0||0||0||0||7||0||411||0||42||0
|-
|[[Premier League 2006–07|2006–07]]||20||0||6||0||2||0||8||0||0||0||36||0
|-
|[[Premier League 2007–08|2007–08]]||26||0||1||0||3||0||9||0||391||0||40||0
|-
|[[Premier League 2008–09|2008–09]]||35||0||6||0||1||0||12||0||0||0||54||0
|-
|[[Premier League 2009–10|2009–10]]||34||0||2||0||0||0||6||0||421||0||43||0
|-
|[[Premier League 2010–11|2010–11]]||38||0||3||0||0||0||9||0||0||0||50||0
|-
|[[Premier League 2011–12|2011–12]]||34||0||7||0||2||0||13||0||0||0||56||0
|-
|[[Premier League 2012–13|2012–13]]||36||0||5||0||3||0||15||0||594||0||63||0
|-
|[[Premier League 2013–14|2013–14]]||34||0||1||0||0||0||10||0||451||0||46||0
|-
|[[Premier League 2014–15|2014–15]]||7||0||2||0||4||0||3||0||0||0||16||0
|-
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!333!!0!!33!!0!!17!!0!!103!!0!!4868!!0!!494!!0
|-
|[[Premier League 2015–16|2015–16]]||rowspan="4"|[[Arsenal F.C.|Arsenal]]||rowspan="4"|[[Premier League]]||34||0||1||0||1||0||5||0||1||0||42||0
|-
|[[Premier League 2016–17|2016–17]]||35||0||2||0||0||0||0||0||0||0||37||0
|-
|[[Premier League 2015–162017–18|2015–162017–18]]||rowspan="2"34|[[Arsenal F.C.|Arsenal]]0||rowspan="2"0|[[Premier League]]||340||0||1||0||13||0||51||0||4138||0
|-
|[[Premier League 2016–172018–19|2016–172018–19]]||217||0||02||0||2||0||11||0||0||0||2122||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng
!55110!!0!!15!!0!!13!!0!!519!!0!!2!!0!!62139!!0
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!'''512'''567||'''0'''||'''45'''49||'''0'''||'''19'''21||'''0'''||'''120'''134||'''0'''||'''696'''10||0||781||'''0'''
|}