Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Song Hào”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
|nơi sinh = [[Vụ Bản]], [[Nam Định]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất = [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ = [[Chủ nhiệmtịch Ủylâm banthời Kiểm[[Hội traCựu Trungchiến ương Đảng Cộng sảnbinh Việt Nam|Trưởng ban Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng]]
| bắt đầu = [[4 tháng 122]] năm [[19761990]]
| kết thúc = [[20 tháng 311]] năm [[19821992]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1990|2|4|1992|11|20}}
| tiền nhiệm = [[Nguyễn Lương Bằng]]
| kế nhiệm = [[Trần KiênVăn Quang]]
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = Bộ trưởng [[ChủBộ nhiệmLao Tổngđộng cục- chínhThương trịbinh Quân đội nhân dânhội (Việt Nam)|Bộ Thương binh Xã hội]]
| bắt đầu 2 = [[19611982]]
| kết thúc 2 = [[19761987]]
| tiền nhiệm 2 = [[NguyễnDương ChíQuốc ThanhChính]]
| kế nhiệm 2 = [[ChuNguyễn HuyKỳ MânCẩm]] (Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ nhiệm
| phó viên chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Đạo]] ([[1955]] - [[1976]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Phạm Ngọc Mậu]] ([[1961]] - [[1988]])
* [[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] [[Lê Hiến Mai]] ([[1967]] - [[1971]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Hòa]] ([[1973]] - [[1976]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Trần Độ]] ([[1974]] - [[1976]])
 
| chức vụ 3 = Bộ trưởng [[BộChủ Laonhiệm độngỦy -ban ThươngKiểm binhtra Trung ương hộiĐảng Cộng sản (Việt Nam)|BộTrưởng ban Ủy ban Kiểm Thươngtra binhTrung ương hộiĐảng]]
| bắt đầu 3 = [[1982tháng 12]] năm [[1976]]
| kết thúc 3 = [[1987tháng 3]] năm [[1982]]
| tiền nhiệm 3 = [[DươngNguyễn QuốcLương ChínhBằng]]
| kế nhiệm 3 = [[NguyễnTrần Kỳ CẩmKiên]] (Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]]
| bắt đầu 4 = [[1961]]
| kết thúc 4 = [[1982]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = [[Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bí thư Trung ương Đảng]] khóa IV
Hàng 56 ⟶ 40:
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 = Chủ tịch lâm thời [[HộiThứ trưởng CựuBộ chiếnQuốc binhphòng Việt Nam]]
| bắt đầu 6 = [[4 tháng 2]] năm [[19901961]]
| kết thúc 6 = [[20 tháng 111982]] năm [[1992]]<br/>{{số năm theo năm và ngày |1990|2|4|1992|11|20}}
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 = [[Trần Văn Quang]]
| địa hạt 46 =
| phó chức vụ 6 =
| phó viên chức 46 =
 
| chức vụ 7 = [[Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]<br>Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương]]
| bắt đầu 47 = [[1961]]
| kết thúc 47 = [[19821976]]
| tiền nhiệm 7 = [[Nguyễn Chí Thanh]]
| kế nhiệm 47 = [[Chu Huy Mân]]
| phó chức vụ 27 = Phó Chủ nhiệm
| phó chứcviên vụchức 47 =
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Đạo]] ([[1955]] - [[1976]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Phạm Ngọc Mậu]] ([[1961]] - [[1988]])
* [[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] [[Lê Hiến Mai]] ([[1967]] - [[1971]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Hòa]] ([[1973]] - [[1976]])
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Trần Độ]] ([[1974]] - [[1976]])
 
| chức vụ 8 = [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 8 = [[1955]]
| kết thúc 8 = [[1961]]
 
| chức vụ 9 = Chính ủy [[Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn 308]]
| bắt đầu 9 = [[1951]]
| kết thúc 9 = [[1955]]
| tiền nhiệm 49 = [[Vương Thừa Vũ]]
| kế nhiệm 9 = [[Lê Vinh Quốc]]
|biệt danh = Song Hào
|phục vụ = Quân đội