Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Song Hào”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 7:
|nơi sinh = [[Vụ Bản]], [[Nam Định]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất = [[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ =
| bắt đầu = [[4 tháng
| kết thúc = [[20 tháng
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = [[Trần
| địa hạt = ▼
| phó chức vụ = ▼
| phó viên chức =▼
| chức vụ 2 = Bộ trưởng [[
| bắt đầu 2 = [[
| kết thúc 2 = [[
| tiền nhiệm 2 = [[
| kế nhiệm 2 = [[
▲| địa hạt 2 =
| phó chức vụ 2 = Phó Chủ nhiệm▼
| phó
▲| phó viên chức 2 =
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Đạo]] ([[1955]] - [[1976]])▼
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Phạm Ngọc Mậu]] ([[1961]] - [[1988]])▼
* [[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] [[Lê Hiến Mai]] ([[1967]] - [[1971]])▼
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Hòa]] ([[1973]] - [[1976]])▼
* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Trần Độ]] ([[1974]] - [[1976]])▼
| chức vụ 3 =
| bắt đầu 3 = [[
| kết thúc 3 = [[
| tiền nhiệm 3 = [[
| kế nhiệm 3 = [[
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| bắt đầu 4 = [[1961]]▼
| kết thúc 4 = [[1982]]▼
| tiền nhiệm 4 = ▼
| kế nhiệm 4 = ▼
| địa hạt 4 = ▼
| phó chức vụ 4 = ▼
| phó viên chức 4 =▼
| chức vụ 5 = [[Ban Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bí thư Trung ương Đảng]] khóa IV
Hàng 56 ⟶ 40:
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 = [[
| kết thúc 6 = [[
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
▲| phó chức vụ 6 =
| chức vụ 7 = [[Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]<br>Chủ nhiệm [[Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương]]
| tiền nhiệm 7 = [[Nguyễn Chí Thanh]]
▲* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Đạo]] ([[1955]] - [[1976]])
▲* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Phạm Ngọc Mậu]] ([[1961]] - [[1988]])
▲* [[Thiếu tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Thiếu tướng]] [[Lê Hiến Mai]] ([[1967]] - [[1971]])
▲* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Lê Quang Hòa]] ([[1973]] - [[1976]])
▲* [[Trung tướng Quân đội nhân dân Việt Nam|Trung tướng]] [[Trần Độ]] ([[1974]] - [[1976]])
| chức vụ 8 = [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 8 = [[1955]]
| kết thúc 8 = [[1961]]
| chức vụ 9 = Chính ủy [[Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam|Sư đoàn 308]]
| bắt đầu 9 = [[1951]]
| kết thúc 9 = [[1955]]
| kế nhiệm 9 = [[Lê Vinh Quốc]]
|biệt danh = Song Hào
|phục vụ = Quân đội
|