Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lejuan Simmons”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:30.6881200 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 10:
| clubnumber = -
| youthyears1 = 2009–2011 | youthclubs1 = [[Devonshire Cougars]]
| years1 = 2011–2012 | clubs1 = [[Devonshire Cougars]] | caps1 = - | goals1 = -
| years2 = 2012– 2012–2017 | clubs2 = [[Ilkeston F.C.]] | caps2 = - | goals2 = -
| years3 = 2013 | clubs3 = → [[Mickleover Sports F.C.]] (mượn) | caps3 = - | goals3 = -
| years4 = 2017– | clubs4 = [[Robin Hood F.C.]] | caps4 = - | goals4 = -
| club-update = 17:33,18 tháng 210 năm 2016 (UTC)2018
|nationalyears1 = 2012– | nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda|Bermuda]] |nationalcaps1 = 1016 |nationalgoals1 = 57
|ntupdate = 1727 tháng 2 năm 20172019
}}
'''Lejuan Simmons''' (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1993) là một [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]] [[bóng đá]] thi đấu cho [[Ilkeston F.C.]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bermuda]]<ref>{{chú thích web | url = http://www.footballdatabase.eu/football.joueurs.lejuan.simmons.179563.en.html | tiêu đề = LeJuan Simmons | author = | ngày = | ngày truy cập = 23 tháng 7 năm 2018 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref>
Hàng 35 ⟶ 36:
| 1. || 11 tháng 9 năm 2012 || [[Stade Sylvio Cator]], [[Port-au-Prince]], [[Haiti]] || {{fb|SMT}} || align=center | '''8'''–0 || align=center | 8–0 || [[Vòng loại Cúp bóng đá Caribe 2012]]
|-
| 2. || rowspan="3" | 17 tháng 7 năm 2013 || rowspan="3" | [[Sân vận động Quốc gia Bermuda]], [[Hamilton, Bermuda|Hamilton]], [[Bermuda]] || rowspan="3" | {{fb|Frøya}} || align=center | '''1'''–0 || rowspan="3" style="text-align:center"| 8–0 || rowspan="3" | [[Men's Bóng đá tại 2013Đại Islandhội Games|2013Thể thao Caribe 2013|Island Games 2013]]
|-
| 3. || align=center | '''6'''–0
Hàng 42 ⟶ 43:
|-
| 5. || 22 tháng 1 năm 2017 || Sân vận động Quốc gia Bermuda, Hamilton, Bermuda || {{fb|CAN}} || align=center | '''2'''–2 || align=center | 2–4 || [[Giao hữu]]
|-
| 6. || 12 tháng 10 năm 2018 || Sân vận động Quốc gia Bermuda, Hamilton, Bermuda || {{fb|Sint-Maarten}} || align=center | '''2'''–0 || align=center | 12–0 || [[Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20]]
|-
| 7. || 25 tháng 2 năm 2019 || [[Sân vận động Pedro Marrero]], [[La Habana|Havana]], [[Cuba]] || {{fb|CUB}} || align=center | '''?'''–? || align=center | 2–2 || Giao hữu
|}