Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đài Loan”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16:
| image_coat = National Emblem of the Republic of China.svg
| alt_coat = Một biểu tượng hình tròn màu xanh trên đó có một mặt trời màu trắng bao gồm một vòng tròn được bao quanh bởi 12 tia.
| national_anthem = {{vunblist|"[[Quốc ca Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân Quốc Quốc ca]]"<br />{{lang|zh-tw|<big>中華民國國歌</big>}} <br />''Zhōnghuá Mínguó Guógē'' {{small|([[Tiếng Quan thoại]])}}<br />''Tiong-hôa Bîn-kok Kok-koa''&nbsp;{{small|([[Tiếng Phúc Kiến]])}}<br />''Chûng-fà Mìn-koet Koet-kô'' {{small|([[Tiếng Khách Gia]])}}}} <div style="display:inline-block;margin-top:0.4em;">{{center|[[File:National anthem of the Republic of China (Taiwan) 中華民國國歌(演奏版).ogg]]}}</div>
| flag_anthem = {{vunblist|"[[Quốc kỳ ca Trung Hoa Dân Quốc|Trung Hoa Dân Quốc Quốc kỳ ca]]" <br />{{lang|zh-tw|<big>中華民國國旗歌</big>}}<br />''Zhōnghuá Míngúo Gúoqígē'' {{small|([[Tiếng Quan thoại]])}}<br />''Tiong-⁠hôa&nbsp;Bîn-⁠kok&nbsp;Kok-⁠kî-⁠koa''&nbsp;{{small|([[Tiếng Phúc Kiến]])}}<br />''Chûng-fà Mìn-koet Koet-khì-kô'' {{small|([[Tiếng Khách Gia]])}}}} <div style="display:inline-block;margin-top:0.4em;">{{center|[[File:中華民國國旗歌 (演奏版).ogg]]}}</div>
| image_map = Locator mapRepublic of theChina (orthographic projection) excluding ROCOuter TaiwanMongolia.svg
| alt_map = mộtMột bản đồ của Đông Á, với một bản đồ thế giới được chèn, với đảo Đài Loan được tô bóng và các đảo khác được khoanh tròn
| map_caption = VịXanh tríđậm: củaLãnh Đàithổ Loankhống (xanh)chế trên thếthực tế của Trung Hoa Dân Quốc<br/>Xanh nhạt: Những vùng Trung Hoa Dân Quốc tuyên bố chủ quyền nhưng không kiểm giớisoát.
| image_map2 = Locator map of the ROC Taiwan.svg
| alt_map2 = Một bản đồ của Đông Á, với một bản đồ thế giới được chèn, với đảo Đài Loan được tô bóng và các đảo khác được khoanh tròn
| map_caption2 = [[Vùng Tự do của Trung Hoa Dân Quốc|Lãnh thổ trên thực tế thuộc quyền kiểm soát của Trung Hoa Dân Quốc gồm]]: [[Đảo Đài Loan]] (đỏ) cùng các đảo khác: [[Bành Hồ]], [[Kim Môn]], quần đảo [[Mã Tổ]], [[quần đảo Đông Sa]] và đảo [[Ba Bình]] (khoanh tròn màu đỏ).
| capital = [[Đài Bắc]]<ref name="capital">{{cite news |title=Interior minister reaffirms Taipei is ROC's capital |date=5 December 2013 |url=http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/2013/12/05/2003578356 |newspaper=Taipei Times |accessdate=7 December 2013}}</ref>
| coordinates = {{coord|25|02|N|121|38|E|display=it}}
Hàng 30 ⟶ 33:
|[[Nhóm ngôn ngữ Đài Loan|Tiếng Đài Loan]]<ref>{{cite web |title=Indigenous Languages Development Act |url=https://law.moj.gov.tw/ENG/LawClass/LawAll.aspx?pcode=D0130037 |website=law.moj.gov.tw |accessdate=22 tháng 5 năm 2019}}</ref>
|[[Tiếng Khách Gia]]<ref>{{cite web |title=Hakka Basic Act |url=https://law.moj.gov.tw/ENG/LawClass/LawAll.aspx?pcode=D0140005 |website=law.moj.gov.tw |accessdate=22 May 2019}}</ref>
|[[Tiếng Quan thọai]]{{efn|name=NatLang|NotKhông designatedđược butchỉ meetsđịnh legalnhưng definitionđáp ứng định nghĩa pháp lý}}
|[[Tiếng Phúc Kiến]]{{efn|name=NatLang}}
|[[Phương ngữ Mã Tổ|Tiếng Mã Tổ]]{{efn|name=NatLang}}
Hàng 36 ⟶ 39:
}}
| languages2_type = [[Văn tự chính thức]]
| languages2 = {{vunblist|[[Chữ Hán phồn thể]] |[[Hệ thống chữ viết của nhóm ngôn ngữ Formosa|Bảng chữ cái <br/>Formosa Latinh]]<ref>{{cite web|url=http://www.taipeitimes.com/News/taiwan/archives/2017/07/20/2003674932 |title=Official documents issued in Aboriginal languages |publisher=Taipei Times |accessdate=20 July 2017}}</ref>}}
| ethnic_groups = {{nowrap|95% [[Người Hán]]{{sfnp|Exec. Yuan|2014|p=36}}}}<br />{{nowrap|&nbsp;'''∟''' 70% [[Người Phúc Kiến]]}}<br />{{nowrap|&nbsp;'''∟''' 14% [[Người Khách Gia]]}}<br />{{nowrap|{{raise|0.1em|&nbsp;'''∟''' 14% [[Người Trung Quốc đại lục|1949Những người<br/> nhập cư từ năm 1949]]{{efn|name=waishengren|Không Thisbao doesgồm notcác includecông citizensdân ofcủa theCộng People'shòa RepublicNhân ofdân ChinaTrung whoHoa moregần recentlyđây movedđã tochuyển Taiwanđến Đài Loan. SomeMột Waishengrensố arengười alsonhập Hakka ortừ Hokkien,đại andlục smallcũng minority arengười notKhách HanGia but Manchungười Phúc Kiến, Mongol etcthiểu số là người Mãn, người Mông Cổ, v.v..}}}}}}<br />{{nowrap|3,1% [[:zh:臺灣新住民|NhưngNhững người<br/> mới nhập cư]]}}<br />{{nowrap|2,4% [[Thổ dân Đài Loan|Thổ dân]]{{efn|Taiwanese[[Thổ aboriginesdân areĐài officiallyLoan]] dividedchính intothức [[Listđược ofchia ethnicthành groups16 innhóm Taiwan|16dân separatetộc ethnicriêng groups]]biệt bybởi theTrung RepublicHoa ofDân ChinaQuốc. {{harvp|Exec. Yuan|2014|p=49}} }}}}
| demonym = [[Người Đài Loan]]<ref name="cia-factbook" />
| government_type = [[Nhà nước đơn nhất|Đơn nhất]]<br/> [[Bán tổng thống chế|tổng thống chế]] <br/>[[cộng hòa lập hiến]]
| leader_title1 = [[Tổng thống Trung Hoa Dân quốc|Tổng thống]]
| leader_name1 = [[Thái Anh Văn]]
Hàng 82 ⟶ 85:
| HDI_year = 2017
| HDI_change = increase <!--increase/decrease/steady-->
| HDI_ref = {{efn |name="HDI-1" |The UN [[ChinaLiên andHợp the United Nations|does not considerQuốc]] thekhông Republiccoi ofTrung ChinaHoa Dân Quốc (TaiwanĐài Loan) aslà một quốc gia có chủ quyền. Báo acáo [[sovereign stateHDI]]. Thekhông HDIđề reportcập doesđến notĐài includeLoan Taiwan asmột partphần ofcủa theCộng People'shòa RepublicNhân ofdân ChinaTrung whenHoa calculatingkhi China'stính figures.toán số liệu của Trung Quốc<ref name="HDI-2">{{cite web|url=http://hdr.undp.org/en/media/HDR_2010_EN_Readers_reprint.pdf|title=- Human Development Reports|website=hdr.undp.org}}</ref>. Taiwan'sChính governmentphủ calculatedĐài itsLoan đã tự tính HDI tocủa bemình là 0.907,90 baseddựa ontrên UNDP'scác 2010số methodology,liệu whichcủa would[[UNDP]] ranknăm it2010, xếp thứ 21st21, betweengiữa Austria[[Áo]] and [[Luxembourg]] introng thedanh UNsách listcủa datedLiên Hợp Quốc ngày 14 Septembertháng 9 năm 2018.<ref name="HDI-3">{{cite web|url=http://eng.stat.gov.tw/public/data/dgbas03/bs2/gender/International%20Gender/%E4%BA%BA%E9%A1%9E%E7%99%BC%E5%B1%95%E6%8C%87%E6%95%B8.xls|format=Excel|script-title=zh:2018中華民國人類發展指數(HDI)|accessdate=2018-11-12|year=2018|publisher=Directorate General of Budget, Accounting and Statistics, Executive Yuan, R.O.C.|language=zh-hant|title=Archived copy|archive-url=https://web.archive.org/web/20170811222036/http://eng.stat.gov.tw/public/data/dgbas03/bs2/gender/International%20Gender/%E4%BA%BA%E9%A1%9E%E7%99%BC%E5%B1%95%E6%8C%87%E6%95%B8.xls|archive-date=11 August 2017|dead-url=yes|df=dmy-all}}</ref><ref name="HDI-4">{{cite web |title=Human Development Indices and Indicators: 2018 Statistical Update |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/2018_human_development_statistical_update.pdf |publisher=[[United Nations Development Programme]] |oclc=1061292121 |accessdate=9 December 2018 |date=14 September 2018}}</ref>. |group="nb"}}
| HDI_rank = 21st
| currency = [[Tân Đài tệ]] (NT$)
Hàng 95 ⟶ 98:
| religion = {{ublist|list_style=line-height:1.3em;|class=nowrap | 44,2% [[Tôn giáo dân gian]] | 21,3% [[Đạo giáo]] | 19,2% [[Phật giáo]] | 5,5% [[Kitô giáo]] | 9,8% Khác}}
}}
 
 
'''Trung Hoa Dân quốc''' ('''THDQ''', {{zh|c=中華民國|p=Zhōnghuá Mínguó}}) là một chính thể quốc gia [[cộng hòa lập hiến]] tại [[Đông Á]], ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là '''Đài Loan''' ({{zh|c=臺灣 hay 台灣|p=Táiwān}}) hay '''[[Trung Hoa Đài Bắc]]'''<ref>倪鴻祥和黃惠玟. [http://hk.crntt.com/doc/1019/2/6/0/101926098.html 馬英九:台灣是“中華民國”的通稱]. 《中國評論》. 2011-12-03 [2014-02-23] {{zh-hk}}.</ref>. Chính thể Trung Hoa Dân quốc được thành lập vào ngày [[1 tháng 1]] năm 1912 tại [[Nam Kinh]], được xem là chính thể [[cộng hòa]] hiện đại đầu tiên và lâu đời nhất ở [[châu Á]] còn tồn tại đến ngày nay<ref>國史館. [http://www.ey.gov.tw/state/News_Content3.aspx?n=283412AE33AC4D71&sms=7CB99E9BEAC3127D&s=F77219636A01EEEC 中華民國之肇建]. [[Hành chính viện Trung Hoa Dân Quốc|行政院]]. 2014-02-07 [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref><ref>司徒一. [http://www.huanghuagang.org/hhgMagazine/issue30/page035_FaTongYuXianFa.html 民國法統 與 中華民國憲法]. 《黃花崗雜誌》. [2015-01-03] {{zh-tw}}.</ref>. Chính thể này từng kế tục [[nhà Thanh]] thống trị [[Trung Quốc đại lục]] và [[Mông Cổ]], sau khi [[Thế chiến thứ hai]] kết thúc đã tiếp nhận thêm khu vực [[Đài Loan (đảo)|đảo Đài Loan]]. Hiện tại, 99% lãnh thổ thực tế của Trung Hoa Dân quốc là [[đảo Đài Loan]], ngoài ra còn bao gồm các đảo như quần đảo [[Bành Hồ]], quần đảo [[Kim Môn]], [[quần đảo Mã Tổ]].
Hàng 505 ⟶ 509:
 
Do ảnh hưởng từ chính trị, Đài Loan sử dụng danh nghĩa "Trung Hoa Đài Bắc" tham dự các tổ chức và sự kiện thể thao quốc tế<ref>[http://www.cna.com.tw/news/todayinhistory/0208-1.aspx 2-08:歷史上的今天]. [[Hãng Thông tấn Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc)|中央通訊社]]. 2013-09-17 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref>, đồng thời bị cấm sử dụng [[quốc kỳ Trung Hoa Dân Quốc|quốc kỳ]] và [[quốc ca Trung Hoa Dân Quốc|quốc ca]], phải sử dụng cờ hoa mai và [[Quốc kỳ ca (Trung Hoa Dân Quốc)|Quốc kỳ ca]] để thay thế<ref>Jennifer Dobner. [http://www.deseretnews.com/article/894748/Taiwan-flags-in-SL-ruffle-a-few-feelings.html Taiwan flags in S.L. ruffle a few feelings]. Deseret News. 2002-02-10 [2014-02-27] {{en}}.</ref>. Nhằm đề xướng thể thao thao toàn dân, Đại hội Thể thao Toàn quốc, Đại hội Thể thao Toàn dân, Đại hội Thể thao Thổ dân Toàn quốc và Đại hội Thể thao người khuyết tật Toàn quốc được tổ chức hai năm một lần; hàng năm đều tổ chức đại hội thể thao toàn quốc của bậc đại học và bậc trung học. Ngoài ra, Đài Loan còn tổ chức một số hoạt động thể dục quốc tế, đồng thời xây dựng cơ sở hạ tầng liên quan, thu được kinh nghiệm chuẩn bị. Một số giải thể dục quốc tế thường niên được tổ chức tại Đài Loan là Marathon Quốc tế Đài Bắc, Giải đua xe đạp vòng quanh Đài Loan<ref name = "教育部體育署"/>, hay Giải vô địch Fubon LPGA Đài Loan<ref>{{chú thích sách|author=行政院發言人辦公室|tiêu đề=The Republic of China Yearbook 2013|nhà xuất bản=Government Information Office, Executive Yuan|ngày=2013-11-01| các trang=228|ISBN=978-9860384178|ngôn ngữ=en}}</ref>, ngoài ra Cao Hùng từng tổ chức World Games 2009<ref>[http://www.worldgames2009.khms.gov.tw/wg2009/cht/index.php 2009-高雄世運會官網]. 財團法人2009世界運動會組織委員會基金會. [2014-02-23] {{zh-tw}}.</ref>, Đài Bắc từng tổ chức Đại hội Thể thao người khiếm thính Thế giới 2009, và là chủ nhà của Đại hội Thể thao Sinh viên Thế giới năm 2017<ref>王樹衡. [http://oldsac.sa.gov.tw/resource/annualreport/sport6/p12.asp 逾80個國家、近4,000名選手報名參賽,臺灣首度舉辦奧林匹克家族相關賽事]. 中時電子報. 2009-3 [2014-02-26] {{zh-tw}}.</ref><ref>Joseph Yeh. [http://www.chinapost.com.tw/sports/other/2011/12/01/324608/Taipei-to.htm Taipei to host 2017 Summer Universiade]. China Post. 2011-12-1 [2014-02-23] {{en}}.</ref>.
==Chú thích==
{{notelist|30em}}
 
==Xem thêm==