Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Daley Blind”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 23:
| nationalyears4 = 2007–2009 |nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Hà Lan|U-19 Hà Lan]] |nationalcaps4 = 16 |nationalgoals4 = 0
| nationalyears5 = 2009–2013 |nationalteam5 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hà Lan|U-21 Hà Lan]] |nationalcaps5 = 23 |nationalgoals5 = 0
| nationalyears6 = 2013– |nationalteam6 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]] |nationalcaps6 =
| pcupdate = 23 tháng 4 năm 2019
| ntupdate =
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{NED}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu|UEFA Nations League]]}}
{{MedalSilver|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|Bồ Đào Nha 2019]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Đồng đội]]}}
}}
'''Daley Blind''' (sinh ngày 9 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người [[Hà Lan]] chơi ở vị trí hậu vệ trái, tiền vệ phòng ngự và trung vệ cho đội bóng Hà Lan [[AFC Ajax|Ajax]] và đội tuyển quốc gia Hà Lan. Anh là con trai của cựu hậu vệ Ajax [[Danny Blind]].<ref name="ajax_contract"/>
Hàng 148 ⟶ 150:
=== Đội tuyển quốc gia ===
:''Cập nhật đến ngày
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Hàng 167 ⟶ 169:
|2018||8||0
|-
|2019||
|-
!Tổng cộng||
|}
|