Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 35:
| Giải khu vực đầu tiên = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1984|1984]]
| Giải khu vực tốt nhất = '''Vô địch''' ([[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2016|2016]])
| 2ndRegional name = [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu|UEFA Nations League]]
| 2ndRegional cup apps = 1
| 2ndRegional cup first = [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|2019]]
| 2ndRegional cup best = Vô địch ([[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|2019]])
| Confederations cup apps = 1
| Confederations cup first = [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2017|2017]]
Hàng 42 ⟶ 46:
'''Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha''' ({{lang-pt|Seleção Portuguesa de Futebol}}), là đội tuyển của [[Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha]] và đại diện cho [[Bồ Đào Nha]] trên bình diện quốc tế.
 
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Bồ Đào Nha là trận gặp đội tuyển [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]] vào năm 1921. Đội là một trong những đội bóng mạnh nhất châu Âu với thành tích tốt nhất cho đến nay là ngôi vô địch của 2 giải đấu [[Euro 2016]] và [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|UEFA Nations League 2019]]; hạng ba ở 2 giải đấu [[World Cup 1966]] và [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2017|Confed Cup 2017]].
 
== Thành tích quốc tế ==
Hàng 356 ⟶ 360:
|-
||'''Tổng cộng'''|| ||'''1/10'''||'''5'''||'''3'''||'''2'''||'''0'''||'''9'''||'''3'''
|}
:''* Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.''
 
===UEFA Nations League===
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
!Năm
!Nhóm đấu
!Thành tích
!width=28|{{Tooltip|Pos|Thứ hạng}}
!width=28|{{Tooltip|Pld|Trận}}
!width=28|{{Tooltip|W|Thắng}}
!width=28|{{Tooltip|D|Hòa}}*
!width=28|{{Tooltip|L|Thua}}
!width=28|{{Tooltip|GF|Bàn thắng}}
!width=28|{{Tooltip|GA|Bàn thua}}
|-style="background:Gold;"
|style="border:2px solid red"|{{flagicon|Portugal}} [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|2018–19]]
|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19 (giải đấu A)|A]]
|'''[[Chung kết giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2019|Vô địch]]'''||'''1st'''||6||4||2||0||9||4
|-
|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21|2020–21]]
|[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2020-21 (giải đấu A)|A]]
|colspan=8|''Chưa xác định''
|-
!style="background:#; width:20%;" colspan="2"|'''Tổng cộng'''
!style="background:#; width:20%;"|'''1 lần vô địch'''
!style="background:#;"|'''1/1'''
!style="background:#;"|'''6'''
!style="background:#;"|'''4'''
!style="background:#;"|'''2'''
!style="background:#;"|'''0'''
!style="background:#;"|'''9'''
!style="background:#;"|'''4'''
|}
:''* Hòa bao gồm các trận đấu loại trực tiếp phải quyết định bằng sút phạt đền. Màu tối hơn chỉ chiến thắng, màu bình thường chỉ thất bại.''
Hàng 367 ⟶ 405:
: '''Á quân:''' [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2004|2004]]
: '''Bán kết:''' [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1984|1984]], [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2000|2000]], [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012|2012]]
* '''[[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu|UEFA Nations League]]'''
: '''Vô địch:''' [[Giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|UEFA Nations League 2018–19]]
*'''[[Cúp Liên đoàn các châu lục|Confed Cup]]'''
: '''Hạng ba:''' [[Cúp Liên đoàn các châu lục 2017|2017]]
Hàng 894 ⟶ 934:
| round = UEFA Nations League 2018–19
| date = 9 tháng 6 năm 2019
| time = 20:45
| team1 = {{fb-rt|POR}}
| score = 1–0
| report = https://www.uefa.com/uefanationsleague/season=2019/matches/round=2000958/match=2024422/index.html
| report =
| team2 = {{fb|NED}}
| goals1 = [[Gonçalo Guedes|Guedes]] {{goal|60}}
| goals2 =
| stadium = [[Sân vận động Dragão]]
| location = [[Porto]], Bồ Đào Nha
| attendance =
| referee = [[Alberto Undiano Mallenco]] ({{nfa|ESP}})
| result = W
| stack = y
}}
Hàng 1.021 ⟶ 1.061:
===Đội hình hiện tại===
Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập tham dự [[giải vô địch bóng đá các quốc gia châu Âu 2018-19|chung kết UEFA Nations League 2018-19]].<br>
''Số trận và bàn thắng được thống kê chính xác tới ngày 59 tháng 6 năm 2019 sau trận gặp {{nft|Thụy Lan}}.
{{nat fs g start|pepe=}}
{{nat fs g player|no=1|pos=GK|name=[[Rui Patrício]]|age={{birth date and age|df=y|1988|2|15}}|caps=8081|goals=0|club=[[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=22|pos=GK|name=[[António Alberto Bastos Pimparel|Beto]]|age={{birth date and age|df=y|1982|6|1}}|caps=16|goals=0|club=[[Göztepe S.K.|Göztepe]]|clubnat=TUR}}
{{nat fs g player|no=12|pos=GK|name=[[José Sá]]|age={{birth date and age|df=y|1993|1|17}}|caps=0|goals=0|club=[[Olympiacos F.C.|Olympiacos]]|clubnat=GRE}}
{{nat fs break}}
{{nat fs g player|no=3|pos=DF|name=[[Pepe (cầu thủ bóng đá)|Pepe]]|age={{birth date and age|df=y|1983|2|26}}|caps=106|goals=7|club=[[FC Porto|Porto]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=6|pos=DF|name=[[José Fonte]]|age={{birth date and age|df=y|1983|12|22}}|caps=3738|goals=0|club=[[Lille OSC|Lille]]|clubnat=FRA}}
{{nat fs g player|no=5|pos=DF|name=[[Raphaël Guerreiro]]|age={{birth date and age|df=y|1993|12|22}}|caps=3334|goals=2|club=[[Borussia Dortmund]]|clubnat=GER}}
{{nat fs g player|no=2|pos=DF|name=[[João Cancelo]]|age={{birth date and age|df=y|1994|05|27}}|caps=14|goals=3|club=[[Juventus F.C.|Juventus]]|clubnat=ITA}}
{{nat fs g player|no=4|pos=DF|name=[[Rúben Dias]]|age={{birth date and age|df=y|1997|5|14}}|caps=1011|goals=0|club=[[S.L. Benfica|Benfica]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=20|pos=DF|name=[[Nélson Semedo]]|age={{birth date and age|df=y|1993|11|16}}|caps=910|goals=0|club=[[FC Barcelona|Barcelona]]|clubnat=ESP}}
{{nat fs g player|no=19|pos=DF|name=[[Mário Rui]]|age={{birth date and age|df=y|1991|5|27}}|caps=8|goals=0|club=[[S.S.C. Napoli|Napoli]]|clubnat=ITA}}
{{nat fs break}}
{{nat fs g player|no=8|pos=MF|name=[[João Moutinho]]|age={{birth date and age|df=y|1986|9|8}}|caps=115116|goals=7|club=[[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=14|pos=MF|name=[[William Carvalho]]|age={{birth date and age|df=y|1992|4|7}}|caps=5657|goals=2|club=[[Real Betis]]|clubnat=ESP}}
{{nat fs g player|no=10|pos=MF|name=[[Bernardo Silva]]|age={{birth date and age|df=y|1994|8|10}}|caps=3637|goals=3|club=[[Manchester City F.C.|Manchester City]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs g player|no=13|pos=MF|name=[[Danilo Pereira]]|age={{birth date and age|df=y|1991|9|9}}|caps=3233|goals=2|club=[[FC Porto|Porto]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=21|pos=MF|name=[[Luís Miguel Afonso Fernandes|Pizzi]]|age={{birth date and age|df=y|1989|10|6}}|caps=14|goals=2|club=[[S.L. Benfica|Benfica]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=16|pos=MF|name=[[Bruno Fernandes]]|age={{birth date and age|df=y|1994|9|8}}|caps=1213|goals=1|club=[[Sporting CP]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=18|pos=MF|name=[[Rúben Neves]]|age={{birth date and age|df=y|1997|3|13}}|caps=1112|goals=0|club=[[Wolverhampton Wanderers F.C.|Wolverhampton Wanderers]]|clubnat=ENG}}
{{nat fs break}}
{{nat fs g player|no=7|pos=FW|name=[[Cristiano Ronaldo]]|other=[[Đội trưởng (bóng đá)|Đội trưởng]]|age={{birth date and age|df=y|1985|2|5}}|caps=158|goals=88|club=[[Juventus F.C.|Juventus]]|clubnat=ITA}}
{{nat fs g player|no=17|pos=FW|name=[[Gonçalo Guedes]]|age={{birth date and age|df=y|1996|11|29}}|caps=1617|goals=34|club=[[Valencia CF|Valencia]]|clubnat=ESP}}
{{nat fs g player|no=15|pos=FW|name=[[Rafa Silva]]|age={{birth date and age|df=y|1993|5|17}}|caps=1516|goals=0|club=[[S.L. Benfica|Benfica]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=9|pos=FW|name=[[Dyego Sousa]]|age={{birth date and age|df=y|1989|9|14}}|caps=2|goals=0|club=[[S.C. Braga|Braga]]|clubnat=POR}}
{{nat fs g player|no=23|pos=FW|name=[[João Félix]]|age={{birth date and age|df=y|1999|11|10}}|caps=1|goals=0|club=[[S.L. Benfica|Benfica]]|clubnat=POR}}
Hàng 1.088 ⟶ 1.128:
===Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất===
[[Tập tin:Cristiano Ronaldo 20120609.jpg|235px|thumb|[[Cristiano Ronaldo]] là cầu thủ khoác áo đội tuyển Bồ Đào Nha nhiều lần nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Bồ Đào Nha với 158 lần ra sân và ghi được 88 bàn thắng.]]
{{updated|ngày 59 tháng 6 năm 2019.}}<ref>{{Chú thích web|url = http://eu-football.info/_players.php?id=159|tiêu đề = Các cầu thủ khoác áo đội tuyển Bồ Đào Nha nhiều lần nhất|ngày truy cập = 12 tháng 10 năm 2015}}</ref>
:''Cầu thủ in '''đậm''' vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.''
 
Hàng 1.099 ⟶ 1.139:
| align=center| 2 || [[Luís Figo]] || align=center| 127 || align=center| 32 || 12 tháng 10 năm 1991 || 8 tháng 7 năm 2006
|-
| align=center| 3 || '''[[João Moutinho]]''' || align=center| 115116 || align=center| 7 || 17 tháng 8 năm 2005 || 59 tháng 6 năm 2019
|-
| align=center| 4 || [[Nani]] || align=center| 112 || align=center| 24 || 1 tháng 9 năm 2006 || 2 tháng 7 năm 2017
Hàng 1.117 ⟶ 1.157:
 
===Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất===
{{updated|ngày 255 tháng 36 năm 2019.}}<ref>{{Chú thích web|url = http://eu-football.info/_scorers.php?id=159|tiêu đề = Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất|ngày truy cập = ngày 9 tháng 10 năm 2015}}</ref>
:''Cầu thủ in '''đậm''' vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.''