Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Đức”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{1000 bài cơ bản}}
{{Infobox
|name =
|nativename =
|pronunciation = {
|speakers = <
|speakers2 = [[Ngôn ngữ thứ hai|người nói L2]]: 10–15 triệu (2014)<ref name="Ammon, 2014"/><ref name=eurobarometer/> <br/>như một [[ngoại ngữ]]: 75–100 triệu<ref name="Ammon, 2014"/>
|familycolor = Indo-European
Dòng 82:
Đa phần từ vựng tiếng Đức có [[ngữ tộc German|gốc German]].<ref name="Many tongues, one family">{{cite web|title=Many tongues, one family. Languages in the European Union |publisher=[[Europa (web portal)]] |author=[[European Commission]] |year=2004 |url=http://ec.europa.eu/archives/publications/booklets/move/45/en.pdfc |format=PDF |accessdate=5 April 2013 }}{{dead link|date=September 2016 |bot=InternetArchiveBot |fix-attempted=yes }}</ref> Một phần được vay mượn từ [[tiếng Latinh]] và [[tiếng Hy Lạp]], và một ít từ hơn mượn từ [[tiếng Pháp]] và [[tiếng Anh]]. Với những dạng chuẩn khác nhau ([[tiếng Đức chuẩn Đức]], [[tiếng Đức chuẩn Áo]], và [[tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ]]), tiếng Đức là một ngôn ngữ đa tâm. Như tiếng Anh, tiếng Đức cũng đáng chú ý vì số lượng phương ngữ lớn, với nhiều phương ngữ khác biệt tồn tại trên thế giới.<ref name="Ammon, 2014"/><ref>[[Template:German L1 speakers outside Europe]]</ref> Do sự không thông hiểu lẫn nhau giữa nhiều "phương ngữ" và tiếng Đức chuẩn, và sự thiểu thống nhất về định nghĩa giữa một "phương ngữ" và "ngôn ngữ",<ref name="Ammon, 2014"/> nhiều dạng hay nhóm phương ngữ tiếng Đức (như [[tiếng Hạ Đức|Hạ Đức]] và [[tiếng Plautdietsch|Plautdietsch]]<ref name="Goossens2000">Jan Goossens: ''{{lang|de|Niederdeutsche Sprache: Versuch einer Definition.}}'' In: Jan Goossens (Hrsg.): ''{{lang|de|Niederdeutsch: Sprache und Literatur.}}'' Karl Wachholtz, 2. Auflage, Neumünster 1983, S. 27; Willy Sanders: ''{{lang|de|Sachsensprache, Hansesprache, Plattdeutsch: sprachgeschichtliche Grundzüge des Niederdeutschen.}}'' Vandenhoeck & Ruprecht, Göttingen 1982, ISBN 3-525-01213-6, S. 32 f.; Dieter Stellmacher: ''{{lang|de|Niederdeutsche Sprache.}}'' 2. Auflage, Weidler, Berlin 2000, ISBN 3-89693-326-4, S. 92.</ref>) thường được gọi là cả "ngôn ngữ" và "phương ngữ".<ref name="Ethnologue (2015)"/>
== Tình trạng ==
{{Pie chart
|