Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 1:
{{Infobox football league
| logoname = Busdesliga 2017 logo.png|200px = Bundesliga
| logo = Bundesliga logo (2017).svg
| pixels = 190
| country = {{flag|Đức}}
| confed = [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]]
| founded = 1963
| teams = 18
| relegation = [[2. Fußball-Bundesliga|2. Bundesliga]]
| levels = [[Hệ thống giải đấu bóng đá Đức|1]]
| domest_cup = [[Cúp bóng đá Đức = {{unbulleted list|[[DFB-Pokal]]<br>[[DFL-Supercup]]}}
| confed_cup = [[Cúp các đội địch bóng đá quốc gia châu= Âu{{unbulleted list|[[UEFA Champions League]]<br />[[Cúp UEFA Europa League|Europa League]]}}
| champions = [[FC Bayern München|Bayern Munich]] (lần 28)
| season = [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 20172018-1819|2017–182018-19]]
| most successful club = [[FC Bayern München|Bayern Munich]] (28 lần)
| most_appearances = {{nowrap|[[Karl-Heinz Körbel]] (602)}}
| tv = [[Sky Deutschland]]<br />[[ARD (đài truyền hình)|ARD]]<br />[[ZDF]]<br />[[SPORT1]]<br />[[Deutsche Telekom|Liga total!]]
| top_goalscorer = {{nowrap|[[Gerd Müller]] (365)}}
| website = [http://www.bundesliga.de/en/ Bundesliga.de]
| tv = [[:en:List of Bundesliga broadcasters|Danh sách các đài truyền hình]]
| current = [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2018–19|Bundesliga 2018-19]]
| website = [http://www.bundesliga.de/en/ Bundesligabundesliga.de]
| current = [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2018–192019-20|Bundesliga 20182019-1920]]
}}
'''Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức''' ([[tiếng Đức]]: '''Fußball-Bundesliga''') là hạng thi đấu cao nhất của bóng đá Đức. Giải được tổ chức từ [[1903]] cho đến nay ngoại trừ thời gian xảy ra các cuộc [[chiến tranh thế giới]] ([[chiến tranh thế giới thứ nhất|thứ nhất]] và [[chiến tranh thế giới thứ hai|thứ hai]]). Tên gọi "Fußball-Bundesliga" chính thức được sử dụng từ mùa bóng 1963 - nay