Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá nữ thế giới”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: |USA}} → |Hoa Kỳ}} (23) using AWB
Dòng 342:
!width=280|Số VCK tham dự
|-
|rowspan="2" align="center"|1
| {{Flagicon|BRA}} [[Miraildes Maciel Mota|Formiga]]
| 67 (1995, 1999, 2003, 2007, 2011, 2015, 2019)
|-
| align="center"|2
| {{Flagicon|JPN}} [[Sawa Homare]]
| 6 (1995, 1999, 2003, 2007, 2011, 2015)