Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phạm Bình Minh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin viên chức
{{Thông tin viên chức|tên=Phạm Bình Minh|hình=Phạm Bình Minh.jpeg|ngang=|cao=|miêu tả=|ngày sinh={{ngày sinh và tuổi|1959|3|26}}|nơi sinh=xã [[Liên Minh]], huyện [[Vụ Bản]], tỉnh [[Nam Định]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]|nơi ở=|ngày chết=|nơi chết=|chức vụ=[[Phó Thủ tướng Việt Nam|Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam]]|bắt đầu=[[13 tháng 11]] năm [[2013]]|kết thúc=nay <br>{{số năm theo năm và ngày|2013|11|13}}|tiền nhiệm=[[Phạm Gia Khiêm]]|kế nhiệm='' đương nhiệm''|địa hạt={{VIE}}|trưởng chức vụ=[[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]|trưởng viên chức=[[Nguyễn Xuân Phúc]]|phó chức vụ=|phó viên chức=|chức vụ 2=[[Bộ trưởng]] [[Bộ Ngoại giao Việt Nam]]|phó chức vụ 2=Thứ trưởng|phó viên chức 2=[[Bùi Thanh Sơn]]<br>[[Lê Hoài Trung]]<br>[[Hà Kim Ngọc ]]<br>[[Vũ Hồng Nam]]<br>[[Đặng Đình Quý]]<br>[[Nguyễn Quốc Dũng]]<br>[[Nguyễn Bá Hùng]].|bắt đầu 2=[[3 tháng 8]] năm [[2011]]|kết thúc 2=nay <br>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|3}}|địa hạt 2={{VIE}}|tiền nhiệm 2=[[Phạm Gia Khiêm]]|kế nhiệm 2=''đương nhiệm''|chức vụ 3=Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]|bắt đầu 3=[[27 tháng 1]] năm [[2016]]|kết thúc 3=nay <br>{{số năm theo năm và ngày|2016|1|27}}|kế nhiệm 3=|địa hạt 3=|trưởng chức vụ 3=Tổng bí thư|trưởng viên chức 3=[[Nguyễn Phú Trọng]]|phó chức vụ 3=|phó viên chức 3=|chức vụ 4=Thứ trưởng Thường trực<br>[[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao Việt Nam]]|bắt đầu 4=[[29 tháng 8]] năm [[2007]]|kết thúc 4=[[2 tháng 8]] năm [[2011]] <br/>{{số năm theo năm và ngày|2007|8|29|2011|8|2}}|tiền nhiệm 4=[[Lê Công Phụng]]|trưởng chức vụ 4=Bộ trưởng|trưởng viên chức 4=[[Phạm Gia Khiêm]]|địa hạt 4=|phó chức vụ 4=|phó viên chức 4=|chức vụ 5=Đại sứ, Phó trưởng phái đoàn đại diện thường trực Việt Nam tại [[Liên Hợp Quốc]]|bắt đầu 5=1999|kết thúc 5=2001|tiền nhiệm 5=|kế nhiệm 5=|địa hạt 5=|phó chức vụ 5=|phó viên chức 5=|chức vụ 6=|bắt đầu 6=|kết thúc 6=|đa số=|đảng=[[Đảng Cộng sản Việt Nam]]|nghề=|giáo dục=Thạc sĩ Luật, Thạc sĩ Ngoại giao|học trường=[[Học viện Ngoại giao (Việt Nam)|Học viện Quan hệ Quốc tế]], [[Fletcher School of Law and Diplomacy at Tufts University]]|dân tộc=[[Người Việt|Kinh]]|đạo=|chữ ký=Pham Binh Minh's signature.png|họ hàng=|vợ=Nguyễn Nguyệt Nga|chồng=|cha=[[Nguyễn Cơ Thạch]] (Phạm Văn Cương)|mẹ=Phan Thị Phúc<ref>Dược sĩ đại học công tác ban đầu ở bệnh viện Việt Đức sau đó cũng chuyển sang bộ Ngoại giao công tác [http://www.vietduchospital.edu.vn/GioiThieu.asp?Key=%270%27]</ref>|kết hợp dân sự=|con=*Phạm Bình Anh (s. 1987)
| tên = Phạm Bình Minh
*Phạm Bình Nam|chú thích=|website=[http://phambinhminh.chinhphu.vn/ phambinhminh.chinhphu.vn]|học vấn=Thạc sĩ Luật và Ngoại giao}}
| hình = Phạm Bình Minh.jpeg
| ngang =
| cao =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1959|3|26}}
| nơi sinh = xã [[Liên Minh]], huyện [[Vụ Bản]], tỉnh [[Nam Định]], [[Việt Nam Dân chủ Cộng hòa]]
| nơi ở =
| ngày chết =
| nơi chết =
 
| chức vụ = [[Phó Thủ tướng Việt Nam|Phó Thủ tướng Chính phủ Việt Nam]]
'''Phạm Bình Minh''' (sinh ngày [[26 tháng 3]] năm [[1959]]) là một [[nhà ngoại giao]] và [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là [[Phó Thủ tướng Việt Nam|Phó Thủ tướng]] kiêm [[Bộ trưởng]] [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao Việt Nam]], [[đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]] nhiệm kì 2016-2021, thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Thái Nguyên]].<ref>{{Chú thích web |url =http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/54/857/Pham-Binh-Minh.aspx |tiêu đề =Thông tin đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 14 |tác giả = |ngày = |nhà xuất bản =Website Quốc hội Việt Nam |ngày truy cập =2017-06-25 |ngôn ngữ = | url lưu trữ = |ngày lưu trữ=2017-06-25}}</ref> Ông đã trúng cử đại biểu Quốc hội năm 2016 ở đơn vị bầu cử số 3, tỉnh Thái Nguyên gồm có thành phố [[Sông Công]], thị xã [[Phổ Yên]] và huyện [[Phú Bình]].<ref name="hdbc2016">Hội đồng bầu cử Quốc gia năm 2016, Danh sách ứng cử đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV năm 2016 ở 63 tỉnh thành</ref> Ông từng là [[đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa XIII|khóa XIII]] nhiệm kì 2011-2016, thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Quảng Ninh]].<ref>{{Chú thích web |url =http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/48/2079/Pham-Binh-Minh.aspx |tiêu đề =Thông tin đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13 |tác giả = |ngày = |nhà xuất bản =Website Quốc hội Việt Nam |ngày truy cập =2017-06-25 |ngôn ngữ = | url lưu trữ = |ngày lưu trữ=2017-06-25}}</ref> Trong [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], ông giữ chức vụ Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị khóa XII]], nguyên Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] các khóa X, XI<ref>[http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1805&govOrgId=2856]</ref>. Ông là con trai của cố Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] [[Nguyễn Cơ Thạch]].
| bắt đầu = [[13 tháng 11]] năm [[2013]]
| kết thúc = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2013|11|13}}
| tiền nhiệm = [[Phạm Gia Khiêm]]
| kế nhiệm = ''đương nhiệm''
| địa hạt = {{VIE}}
| trưởng chức vụ = [[Thủ tướng Việt Nam|Thủ tướng]]
| trưởng viên chức = [[Nguyễn Xuân Phúc]]
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = [[Bộ trưởng]] [[Bộ Ngoại giao Việt Nam|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 2 = [[3 tháng 8]] năm [[2011]]
| kết thúc 2 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2011|8|3}}
| tiền nhiệm 2 = [[Phạm Gia Khiêm]]
| kế nhiệm 2 = ''đương nhiệm''
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 = Thứ trưởng
| phó viên chức 2 = [[Bùi Thanh Sơn]]<br>[[Lê Hoài Trung]]<br>[[Hà Kim Ngọc ]]<br>[[Vũ Hồng Nam]]<br>[[Đặng Đình Quý]]<br>[[Nguyễn Bá Hùng]] (từ 8/[[2016]])<br>[[Nguyễn Quốc Dũng]] (từ 8/[[2016]])
 
| chức vụ 3 = Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]]
| bắt đầu 3 = [[27 tháng 1]] năm [[2016]]
| kết thúc 3 = ''nay''<br>{{số năm theo năm và ngày|2016|1|27}}
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 = {{VIE}}
| trưởng chức vụ 3 =
| trưởng viên chức 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = Thứ trưởng Thường trực [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]]
| bắt đầu 4 = [[29 tháng 8]] năm [[2007]]
| kết thúc 4 = [[2 tháng 8]] năm [[2011]]<br/>{{số năm theo năm và ngày|2007|8|29|2011|8|2}}
| tiền nhiệm 4 = [[Lê Công Phụng]]
| kế nhiệm 4 =
| trưởng chức vụ 4 = Bộ trưởng
| trưởng viên chức 4 = [[Phạm Gia Khiêm]]
| địa hạt 4 = {{VIE}}
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = Đại sứ, Phó Trưởng Phái đoàn Đại diện thường trực Việt Nam tại [[Liên Hiệp Quốc]]
| bắt đầu 5 = [[1999]]
| kết thúc 5 = [[2001]]
| tiền nhiệm 5 =
| kế nhiệm 5 =
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
 
| chức vụ 6 =
| bắt đầu 6 =
| kết thúc 6 =
 
| đa số =
| đảng = [[Tập tin:Communist Party of Vietnam flag.svg|22px]] [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| giáo dục = *[[Thạc sĩ]] Luật
*[[Thạc sĩ]] Ngoại giao
| học trường = *[[Học viện Ngoại giao (Việt Nam)|Học viện Quan hệ Quốc tế]]
*''Fletcher School of Law and Diplomacy at Tufts University''
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = không
| chữ ký = Pham Binh Minh's signature.png
| họ hàng =
| vợ = Nguyễn Nguyệt Nga
| chồng =
| cha = [[Nguyễn Cơ Thạch]] (Phạm Văn Cương)
| mẹ = Phan Thị Phúc<ref>Dược sĩ đại học, công tác ban đầu ở Bệnh viện Việt Đức sau đó cũng chuyển sang bộ Ngoại giao công tác, [http://www.vietduchospital.edu.vn/GioiThieu.asp?Key=%270%27]</ref>
| kết hợp dân sự =
| con = *Phạm Bình Anh (s.[[1987]])
*Phạm Bình Nam
| chú thích =
*Phạm Bình Nam|chú thích=|website = [http://phambinhminh.chinhphu.vn/ phambinhminh.chinhphu.vn]|học vấn=Thạc sĩ Luật và Ngoại giao}}
| học vấn = [[Thạc sĩ]] Luật và Ngoại giao
}}
 
'''Phạm Bình Minh''' (sinh ngày [[26 tháng 3]] năm [[1959]]) là một [[ngoại giao|nhà ngoại giao]] và [[chính trị gia]] người [[Việt Nam]]. Ông hiện là [[Phó Thủ tướng Việt Nam|Phó Thủ tướng]] kiêm [[Bộ trưởng]] [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao Việt Nam]], [[đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Danh sách đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV theo tỉnh thành|khóa XIV]] nhiệm kì 2016-2021, thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Thái Nguyên]].<ref>{{Chú thích web |url =http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/54/857/Pham-Binh-Minh.aspx |tiêu đề =Thông tin đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 14 |tác giả = |ngày = |nhà xuất bản =Website Quốc hội Việt Nam |ngày truy cập =2017-06-25 |ngôn ngữ = | url lưu trữ = |ngày lưu trữ=2017-06-25}}</ref> Ông đã trúng cử đại biểu Quốc hội năm 2016 ở đơn vị bầu cử số 3, tỉnh Thái Nguyên gồm có thành phố [[Sông Công]], thị xã [[Phổ Yên]] và huyện [[Phú Bình]].<ref name="hdbc2016">Hội đồng bầu cử Quốc gia năm 2016, Danh sách ứng cử đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV năm 2016 ở 63 tỉnh thành</ref> Ông từng là [[đại biểu Quốc hội Việt Nam]] [[Quốc hội Việt Nam khóa XIII|khóa XIII]] nhiệm kì 2011-2016, thuộc đoàn đại biểu quốc hội tỉnh [[Quảng Ninh]].<ref>{{Chú thích web |url =http://dbqh.na.gov.vn/daibieu/48/2079/Pham-Binh-Minh.aspx |tiêu đề =Thông tin đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa 13 |tác giả = |ngày = |nhà xuất bản =Website Quốc hội Việt Nam |ngày truy cập =2017-06-25 |ngôn ngữ = | url lưu trữ = |ngày lưu trữ=2017-06-25}}</ref> Trong [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], ông giữ chức vụ Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị khóa XII]], nguyên Ủy viên [[Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam]] các khóa X, XI.<ref>[http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/tieusulanhdao?personProfileId=1805&govOrgId=2856]</ref>. Ông là con trai của cố Ủy viên [[Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam|Bộ Chính trị]], Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng [[Bộ Ngoại giao (Việt Nam)|Bộ Ngoại giao]] [[Nguyễn Cơ Thạch]].
 
==Xuất thân==