Khác biệt giữa bản sửa đổi của “La Liga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 23:
| current = [[La Liga 2019-20]]
}}
'''Giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha''',{{efn|Tên khác là "Giải bóng đá vô địch hạng nhất quốc gia Tây Ban Nha" (tiếng Tây Ban Nha: Campeonato Nacional de Liga de Primera División)}} thường được biết đến với tên gọi '''La Liga'''{{efn|{{IPAc-en|lang|l|æ|_|ˈ|l|iː|g|ə|}},<ref>{{cite Oxford Dictionaries|La Liga|accessdate=January 13, 2019}}</ref> {{IPA-es|la ˈliɣa|lang}}; "The League"}} ('''La Liga Santander''' vì lý do tài trợ với [[Banco Santander|Santander]]),<ref>{{cite web |title=LaLiga and Santander strike title sponsorship deal |website=LaLiga |date=21 July 2016 |url=https://www.laliga.es/en/news/laliga-and-santander-strike-title-sponsorship-deal |accessdate=21 July 2016}}</ref> là hạng đấu [[bóng đá]] chuyên nghiệp cao nhất dành cho nam thuộc hệ thống các giải bóng đá ở Tây Ban Nha.<ref>{{cite news |title=Campeonato Nacional de Liga de Primera División |url=https://www.rfef.es/competiciones/futbol-masculino/calendario/2/0 |publisher=[[Royal Spanish Football Federation|RFEF]] |accessdate=15 November 2018 |language=Spanish}}</ref> La Liga bao gồm 20 đội bóng, với 3 đội có vị trí thấp nhất vào cuối mùa giải [[Thăng hạng và xuống hạng|xuống hạng]] đến [[Segunda División]] và được thay thế bởi 3 đội bóng đứng đầu ở hạng đấu đó.
'''Giải bóng đá vô địch quốc gia Tây Ban Nha''' (còn gọi là '''La Liga''', từ [[tiếng Tây Ban Nha]] ''Liga de Fútbol Profesional'') gồm:
 
La Liga là một trong những giải đấu thể thao chuyên nghiệp được nhiều người ưa chuộng trên thế giới, với lượng khán giả trung bình ở mức 26.983 cho các trận đấu của giải ở mùa giải 2017–18. Đây là lượng khán giả cao thứ sáu trong số các giải đấu thể thao chuyên nghiệp trong nước trên toàn thế giới và cao thứ ba trong số các giải đấu bóng đá chuyên nghiệp trên thế giới, chỉ sau [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức|Bundesliga]] và [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Premier League]].<ref name="attendance">{{cite web|url=https://www.worldsoccer.com/news/attendances-in-india-china-and-the-usa-catching-up-with-the-major-european-leagues-367350|title=Attendances in India, China and the USA catching up with the major European leagues|publisher=World Soccer|accessdate=25 May 2016}}</ref><ref>{{cite news|url=https://www.european-football-statistics.co.uk/attn.htm|title=European football statistics|year=2008}}</ref>
Các hạng chuyên nghiệp
 
* '''Hạng nhất''' (''Primera división'') (20 đội)
* '''Hạng nhì''' (''Segunda división'') (22 đội)
* '''Hạng nhì B''' (''Segunda división B'') (4 nhóm, mỗi nhóm có 20 đội)
 
Các giải nghiệp dư:
 
* '''Hạng ba''' (''Tercera división'')
* Các giải vô địch vùng
 
== Danh sách các đội vô địch ==