Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liên hiệp Hóa sinh và Sinh học phân tử Quốc tế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 23:
|language = Tiếng Anh
|leader_title = Chủ tịch
|leader_name = JoanAndrew H.-J. GuinovartWang <br/>{{flagcountry|SpainTaiwan}}<ref name =iubmb-presid >https://iubmb.org/about-iubmb/executive-committee/ Chủ tịch IUBMB]. Truy cập 22/06/2019.</ref>
|main_organ =
|parent_organization = [[Hội đồng Khoa học Quốc tế]]
Dòng 38:
Liên đoàn được thành lập vào năm 1955<ref name="About" />, với tên Liên đoàn Quốc tế về Hóa sinh.
 
IUBMB hiện có 77 nước thành viên (tính đến năm 2008), và là thành viên liên hiệp khoa học của ''[[Hội đồng Khoa học Quốc tế]]'' (ICSU). Chủ tịch nhiệm kỳ 2018-2021 là Andrew H.-J. Wang từ {{flagcountry|Taiwan}}.
 
== Hoạt động ==
Dòng 78:
 
{| class="wikitable"
|+ Các chủ tịch <ref name =iubmb-presid /><ref>[http://iubmb.org/about-iubmb/executive-committee/previous-officers-of-iubmb/ IUBMB Previous Officers]. Truy cập 22/10/2016.</ref>
|+ Chủ tịch IUBMB
! Nr. !! Nhiệm kỳ !! Chủ tịch !! Từ nước
|- style="background:#ccffcc"
| 1819. || 20152018-...2021 || Joan Andrew H.-J. GuinovartWang || {{flagcountry|SpainTaiwan}}
|-
| 18. || 2015-2018 || Joan J. Guinovart || {{flagcountry|Spain}}
|-
| 17. || 2012-2015 || G. Petsko || {{flagcountry|USA}}
Hàng 96 ⟶ 98:
| 12. || 1997-2000 || W.J. Whelan || {{flagcountry|USA}}
|-
| 11. || 1994-971997 || K. Yagi || {{flagcountry|Japan}}
|-
| 10. || 1991-941994 || H.L. Kornberg || {{flagcountry|UK}}
|-
| 9. || 1988-911991 || E.C. Slater || {{flagcountry|Netherlands}}
|-
| 8. || 1985-881988 || M. Grunberg-Manago || {{flagcountry|France}}
|-
| 7. || 1979-851985 || H.G. Wood || {{flagcountry|USA}}
|-
| 6. || 1979 || F. Lynen || {{flagcountry|Germany}}
|-
| 5. || 1976-791979 || A.A. Bayev || {{flagcountry|Russia}}
|-
| 4. || 1973-761976 || O. Hayaishi || {{flagcountry|Japan}}
|-
| 3. || 1967-731973 || A.H.T. Theorell || {{flagcountry|Sweden}}
|-
| 2. || 1961-67 || S. Ochoa || {{flagcountry|USA}}