Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương Quang Khánh”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 14:
| bắt đầu 2 = [[2009]]
| kết thúc 2 = [[2016]]
 
| tiền nhiệm 3 =
| chức vụ 3 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam)|Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng]]
| kế nhiệm 3 =
| bắttiền đầunhiệm 3 = [[Phạm Tuân]]
| kế nhiệm 3 = [[Nguyễn Đức Lâm]]
| kết thúc 3 =
| bắt đầu 3 = [[2007]]
| kết thúc 3 = [[2011]]
 
 
| chức vụ 4 = Chủ nhiệm [[Tổng cục Kỹ thuật, Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| tiền nhiệm 4 = [[Đỗ Đức Pháp]]
| kế nhiệm 4 = [[Nguyễn Châu Thanh]] ([[2008]])
| bắt đầu 4 = [[2005]]
| kết thúc 4 = [[2007]]
 
| chức vụ 5 = Phó Tư lệnh [[Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 1]]
| tiền nhiệm 35 =
| kế nhiệm 35 =
| bắt đầu 5 = [[2004]]
| kết thúc 5 = [[2005]]
 
| chức vụ 6 = Tư lệnh [[Binh chủng Công binh, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Công binh]]
| tiền nhiệm 6 = [[Đặng Văn Phúc]]
| kế nhiệm 6 = [[Hoàng Kiền]]
| bắt đầu 6 = [[2000]]
| kết thúc 6 = [[2004]]
| ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1953|4|8}}
| nơi sinh = Xã [[Kim Bồng]], thị xã [[Hội An]], tỉnh [[Quảng Nam]], [[Việt Nam Cộng hòa]]