Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đậu Ngọc Xuân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{cần biên tập}}
'''Đậu Ngọc Xuân''' (sinh [[1927]]-[[2016]]) tại xã [[Xuân Hải]], huyện [[Nghi Xuân]], tỉnh [[Hà Tĩnh]]. Ông là nhà kinh tế học, nguyên Trưởng khoa kinh tế học Mác-Lê nin trường Đảng Nguyễn Ái Quốc. Ông trải qua nhiều năm làm trợ lý của [[Tổng Bí thư]] [[Lê Duẩn]]. Ông nguyên là Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa VI, VII; từng giữ chức vụ Phó Chủ nhiệm thứ nhất Ủy ban Kế hoạch Nhà nước (hàm Bộ trưởng) từ tháng 2 năm 1987 đến tháng 3 năm 1988, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước từ tháng 3 năm 1988 đến tháng 3 năm 1989, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Hợp tác và Đầu tư Nhà nước (nay là [[Bộ Kế hoạch và Đầu tư]]) từ năm 1989 đến năm 1995 <ref>http://clv-triangle.vn/portal/page/portal/bkhdt/gtcbkhdt/ldqctk/cdcchpchubnnhtdt</ref>.
{{Thông tin viên chức
| n = Đậu Ngọc Xuân
| hình = Dau Ngoc Xuan.jpg
| ngang =
| cao =
| miêu tả =
| ngày sinh = {{ngày sinh|1927|3|2}}
| nơi sinh = [[Xuân Hải]],[[Nghi Xuân]], [[Hà Tĩnh]]
| nơi ở =
| ngày chết = {{ngày mất và tuổi|2016|8|9|1927|3|2}}
| nơi chết =
| chức vụ = Bộ trưởng,Tổ trưởng Tổ Nghiên cứu kinh tế đối ngoại của Thủ tướng chính phủ
| bắt đầu = [[1998]]
| kết thúc = [[2002]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm =
| địa hạt =
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
| chức vụ 2 = Bộ Trưởng,nhóm nghiên cứu việc Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
| bắt đầu 2 = [[1997]]
| kết thúc 2 = [[1998]]
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| địa hạt 2 = {{VIE}}
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
| chức vụ 3 = Chủ tịch Hội đồng thẩm định Nhà nước về các dự án đầu tư
| bắt đầu 3 = [[1996]]
| kết thúc 3 = [[1996]]
| tiền nhiệm 3 =
| kế nhiệm 3 =
| địa hạt 3 =
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
| chức vụ 5 = Chủ nhiệm [[Ủy ban Kế hoạch nhà nước]]
| bắt đầu 5 = [[1988]]
| kết thúc 5 = [[1989]]
| tiền nhiệm 5 = [[Võ Văn Kiệt]]
| kế nhiệm 5 = [[Phan Văn Khải]]
| địa hạt 5 =
| phó chức vụ 5 =
| phó viên chức 5 =
| chức vụ 4 = Chủ nhiệm Ủy ban Nhà nước về Hợp tác và Đầu tư
| bắt đầu 4 = [[1991]]
| kết thúc 4 = [[1995]]
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 =
| địa hạt 4 =
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
| chức vụ 6 = [[Ủy viên Trung ương Đảng]] khoá VI,VII
| bắt đầu 6 = [[1986]]
| kết thúc 6 = [[1996]]
| tiền nhiệm 6 =
| kế nhiệm 6 =
| chức vụ 7 = [[Đại biểu Quốc hội]] [[Việt Nam]] Khoá VIII
| bắt đầu 7 = [[1987]]
| kết thúc 7 = [[1992]]
| tiền nhiệm 7 =
| kế nhiệm 7 =
| địa hạt 7 =
| phó chức vụ 7 =
| phó viên chức 7 =
| đa số =
| đảng = [[Đảng Cộng sản Việt Nam]]
| nghề =
| giáo dục =
| học trường =
| dân tộc = [[Người Việt|Kinh]]
| đạo = [[Không]]
| chữ ký =
| họ hàng =
| vợ =
| chồng =
| kết hợp dân sự =
| con =
| website =
| chú thích =
}}
 
==Quá trình công tác==