Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakayama Yuta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 7:
| height = {{convert|1,80|m|abbr=on}}
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)|Hậu vệ]]
| currentclub = [[
| clubnumber =
| youthyears1 = 2011–2014 | youthclubs1 = Trẻ [[Kashiwa Reysol]]
| years1 =
| years2 = 2015 | clubs2 = → [[J.League U-22 Selection|J. League U-22]] (mượn) | caps2 = 12 | goals2 = 0
| years3 = 2019– | clubs3 = [[PEC Zwolle]] | caps3 = 2 | goals3 = 0
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] | nationalyears1 = 2019– |nationalcaps1 = 1 |nationalgoals1 = 0 | pcupdate =
| ntupdate = 17 tháng 6 năm 2019
}}
{{Nihongo|'''Nakayama Yuta'''|中山 雄太|Nakayama Yūta|sinh ngày 16 tháng 2 năm 1997 ở [[Ibaraki, Nhật Bản]]}} là một [[cầu thủ bóng đá]] người [[Nhật Bản]] kể từ năm 2015 thi đấu ở vị trí [[Hậu vệ (bóng đá)|hậu vệ]] cho [[
==Sự nghiệp==
|