Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid vô cơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
DHN-bot (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: ar, de, fr, th, zh
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 3:
==Phân loại==
Các axit vô cơ được phân thành:
*Axit chứa oxi ([[oxiaxit]]) và axit không chứa oxi ([[hiđraxit]])
 
*Axit chứa oxiđơn (oxiaxitchỉ có khả năng cho 1 [[proton]]) và axit khôngđa chứa(có oxikhả (hiđraxitnăng cho nhiều proton)
*Axit đơn (chỉ có khả năng cho 1 proton) và axit đa (có khả năng cho nhiều proton)
*Axit mạnh, yếu, trung bình
 
==Tên==
Đối với axit không chứa oxi thì tên axit luôn có đuôi hiđric, trước đó là tên [[phi kim]] tương ứng.
 
Đối với axit chứa oxi có 2 loại đuôi: Đuôi ơ ứng với axit trong đó [[phi kim]] có [[số oxi hóa]] thấp hơn, đuôi ic ứng với số oxi hóa cao hơn (đối với các phi kim có nhiều số oxi hóa).
 
Nếu số oxi hóa của phi kim trong hai axit như nhau thì axit nào ít oxi hơn thì thêm [[tiền tố]] [[meta]], còn nhiều oxi hơn thì dùng tiền tố [[ortho]].
 
==Tính chất hóa học==
*Làm [[quỳ tím]] hóa đỏ
*Phản ứng với [[kim loại]]
*Phản ứng với [[bazơ]]
*Phản ứng với [[muối]]
*Phản ứng với [[oxit]]
 
==Phương pháp điều chế==