Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành Long”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Lỗi thời}}
{{bài cùng tên}}
{{Thông tin diễn viên và ca sĩ Hoa ngữ
| name = Thành Long
| gender = male
| image = Jackie Chan July 2016.jpg
| image_size = 220px
| alt =
| caption = Thành Long tại buổi họp báo ra mắt phim ''[[Quả tim thép]]'' tại [[Nhà hát Opera Sydney]], tháng 7 năm 2016.
| background = actor_or_actress
| chinesename =
| tradchinesename = 成龍
| simpchinesename = 成龙
| pinyinchinesename = Chéng Lóng
| jyutpingchinesename = Sing4 Lung4
| yalechinesename =
| pojchinesename =
| vietnamesename = Thành Long
| birth_name = Trần Cảng Sinh ({{zh|t=陳港生|p=|labels=no}})
| ethnicity =
| origin =
| birth_date = {{Birth date and age|1954|4|7}}
| birth_place = [[Núi Thái Bình (Hồng Kông)|Núi Thái Bình]], {{flag|Hồng Kông thuộc Anh}}
| death_date =
| death_place =
| restingplace =
| restingplacecoordinates =
| residence = {{flag|Hồng Kông}}
| othername = Jackie Chan <br /> <big> {{linktext|房|仕|龍}}</big> (Phòng Sĩ Long) <br /> <big> {{linktext|元|樓}}</big> (Nguyên Lâu)
| occupation = {{flatlist|
* Diễn viên
* đạo diễn phim
* biên kịch
* võ sĩ
* chỉ đạo võ thuật
* ca sĩ
* diễn viên đóng thế
}}
| genre = [[Cantopop]], [[Mandopop]], [[J-pop]], [[Nhạc pop tiếng Anh Hồng Kông|pop tiếng Anh Hồng Kông]]
| instrument =
| voicetype =
| label =
| yearsactive = 1962–nay
| associatedact =
| currentmembers =
| pastmembers =
| spouse = {{marriage|Lâm Phụng Kiều|1982}}
| partner =
| children = {{ubl|Phòng Tổ Danh (con trai) ({{age|1982|12|3}} tuổi)|Ngô Trác Lâm (con gái) (với [[Ngô Ỷ Lợi]]) ({{age|1999|11|19}} tuổi)}}
| parents = Phòng Đạo Long (cha) (1914–2008)<br>Trần Nguyệt Vinh (mẹ) (1916–2002)
| ancestry = [[Vu Hồ]], [[An Huy]], {{flag|Trung Quốc}}
| influences =
| influenced =
| education =
| alma mater = [[Peking Opera School]]
| website = {{URL|http://www.jackiechan.com}}
| alias = <big> {{linktext|大|哥}}</big> (Đại Ca)<br />
| hongkongfilmwards = '''[[Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông cho Phim hay nhất|Phim hay nhất]]'''<br />''[[Yên Chi Khâu]]'' (1989)<br />'''[[Giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông cho Chỉ đạo hành động xuất sắc nhất|Chỉ đạo hành động xuất sắc nhất]]'''<br />''[[Đại náo phố Bronx]]'' (1996)<br />''[[Tôi là ai?]]'' (1999)<br />''[[12 con giáp (phim)|12 con giáp]]''<br />'''Professional Spirit Award'''<br />2004
| goldenbauhiniaawards =
| hkfcsawards =
| asianfilmawards =
| goldenhorseawards = '''Nam diễn viên xuất sắc nhất'''<br /> ''[[Câu chuyện cảnh sát 3: Siêu cảnh sát]]'' (1992)<br />''[[Tổ trọng án (phim)|Tổ trọng án]]'' (1993)
| huabiaoawards =
| goldenroosterawards = '''Nam diễn viên xuất sắc nhất'''<br />''[[Tân câu chuyện cảnh sát]]'' (2005)
| hundredflowersawards =
| goldeneagleawards =
| flyingapsarasawards =
| rthktop10goldsongsawards=
| goldenmelodyawards =
| mtvasiaawards = '''Inspiration Award'''<br />2002
| ntsawards =
| goldenbellawards =
| tvbanniversaryawards =
| magnoliaawards =
| asiantvawards =
| rainbowawards =
| awards = [[Giải Điện ảnh và Truyền hình của MTV]]<br />Giải Cảnh chiến đấu xuất sắc nhất năm 2002 (''[[Giờ cao điểm 2]]'')<br />Giải Cảnh chiến đấu xuất sắc nhất năm 1999 (''[[Giờ cao điểm (phim 1998)|Giờ cao điểm]]'')<br />Giải Thành tựu trọn đời năm 1995<br />[[Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải]]<br />Giải Outstanding Contribution to Chinese Cinema năm 2005<br />Giải Datuk of Malaysia<br>[[Giải Oscar danh dự]]
}}
{{Infobox Chinese
| pic = Jackie Chan (Chinese characters).svg
| piccap = Từ "Thành Long" viết bằng chữ Hán phồn thể (trên) và chữ Hán giản thể (dưới)
| picupright = 0.45
| t = 成龍
| s = 成龙
| l = "Trở thành rồng ([[Lý Tiểu Long]])"
| p = Chéng Lóng
| w = Ch'eng<sup>2</sup> Lung<sup>2</sup>
| mi= {{IPAc-cmn|ch|eng|2|.|l|ong|2}}
| bpmf = ㄔㄥˊㄌㄨㄥˊ
| kanji = 成龍
| hiragana = せいりゅう
| revhep = Seiryū
| kunrei = Seiryû
| hanja = 成龍
| hangul = 성룡
| rr = seong ryong
| mr = se-on'g ryong
| tha = เฉินหลง
| vie = Thành Long
| j = Sing4 Lung4
| gan =
| poj =
| h =
| wuu =
| altname = Tên thật
| t2 = 房仕龍
| s2 = 房仕龙
| p2 = Fáng Shìlóng
| w2 =
| mi2 = {{IPAc-cmn|f|ang|2|-|shi|4|.|l|ong|2}}
| bpmf2 = ㄈㄤˊㄕˋㄌㄨㄥˊ
| j2 = Fong4 Si6 Lung4
| altname3 = Tên khai sinh
| t3 = 陳港生
| s3 = 陈港生
| p3 = Chén Gǎngshēng
| w3 = Ch'en<sup>2</sup> Kang<sup>3</sup> Sheng<sup>1</sup>
| mi3 = {{IPAc-cmn|ch|en|2|-|g|ang|3|.|sh|eng|1}}
| bpmf3 = ㄔㄣˊ ㄍㄤˇㄕㄥˊ
| j3 = Can4 Gong2 Sang1
}}
'''Thành Long''' (sinh ngày [[7 tháng 4]] năm [[1954]]) là nam diễn viên phim hành động nổi tiếng người [[Hồng Kông]]<ref>{{Chú thích web |url=http://jackiechan.com/biography |tiêu đề=Biography section, official website of Jackie |nhà xuất bản=Jackiechan.com |ngày truy cập=ngày 28 tháng 2 năm 2012}}</ref>. Bên cạnh vai trò là một diễn viên, anh còn là [[đạo diễn]], nhà sản xuất, chỉ đạo võ thuật, và [[diễn viên đóng thế|chuyên đóng thế]]. Không chỉ nổi tiếng trong ngành điện ảnh thế giới, anh còn được biết đến như một [[doanh nhân]] thành đạt và là [[ca sĩ]] đã thu âm nhiều album.
 
Trong phim, anh nổi tiếng với các pha võ thuật nhào lộn phối hợp động tác nhịp nhàng, sử dụng những vũ khí ứng biến cùng những pha hành động nguy hiểm sáng tạo. Thành Long bắt đầu sự nghiệp diễn viên từ thập niên 1970 và đã xuất hiện trong hơn 100 bộ phim điện ảnh. Là một biểu tượng văn hóa, Thành Long được ghi danh tại [[Đại lộ Ngôi sao (Hồng Kông)|Đại lộ Ngôi sao Hồng Kông]] và [[Đại lộ Danh vọng Hollywood]]. Là một hình tượng văn hóa (''cultural icon''), cái tên Thành Long cũng được nhắc đến nhiều lần trong các bài hát pop, [[phim hoạt hình]] và [[trò chơi điện tử]].
 
Ngoài sự nghiệp đóng phim, Thành Long còn là một ngôi sao của dòng nhạc [[Cantopop]] và [[Mandopop]], phát hành được một số album và góp giọng trong những bài hát chủ đề của các phim có sự tham gia diễn xuất của anh. Vào năm [[2008]], anh đã hát tại [[Thế vận hội Mùa hè 2008#Lễ bế mạc|Lễ bế mạc Thế vận hội mùa hè 2008]].<ref name="TVB-beijing">{{Chú thích web| tiêu đề = Beijing Olympic closing ceremony press conference| work = Báo cáo tin tức| nhà xuất bản = TVB News World| url = http://tvbnewsworld.blogspot.com/2008/08/beijing-olympic-closing-ceremony-press.html| ngày truy cập = ngày 2 tháng 9 năm 2007 |url lưu trữ=http://web.archive.org/web/20100219154722/http://tvbnewsworld.blogspot.com/2008/08/beijing-olympic-closing-ceremony-press.html|ngày lưu trữ = ngày 19 tháng 2 năm 2010}}</ref>
 
==Tiểu sử==
[[Tập tin:Jackie Chan Fist.JPG|nhỏ|upright|trái|Thành Long bắt đầu sự nghiệp đóng phim là làm diễn viên đóng các cảnh hành động trong bộ phim ''[[Tinh võ môn]]'' (1972) và ''[[Long tranh Hổ đấu]]'' (1973, ảnh) của [[Lý Tiểu Long]].]]