không có tóm lược sửa đổi
(Không cần đánh STT với bảng này) Thẻ: Lùi sửa |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
|bản đồ 1= Bac Giang in Vietnam.svg
|diện tích= 3.851,4 km²
|dân số= 1.
|thời điểm dân số= 2018
|dân số thành thị= 193.947 người (11,46%)
|dân số nông thôn= 1.497.863 người (88,54%)
|mật độ dân số= 445 người/km²
|dân tộc= [[người Việt|Việt]], [[người Nùng|Nùng]], [[người Sán Chay|Sán Chay]], [[người Hoa (Việt Nam)|Hoa]], [[người Tày|Tày]]
==Dân cư==
Theo điều tra dân số ngày 31 tháng 12 năm
Trên địa bàn Bắc Giang có 6 dân tộc cùng sinh sống, trong đó đông nhất là [[người Việt|người Kinh]], chiếm 88,1% dân số toàn tỉnh, tiếp đến là [[người Nùng]] chiếm 4,5%; [[người Tày]] 2,6%; [[người Sán Chay]] và [[người Sán Dìu]], mỗi [[dân tộc]] 1,6%; [[người Hoa]] 1,2%; [[người Dao]] 0,5%. Tỷ lệ nam giới chiếm khoảng 49,95% dân số, nữ giới khoảng 50,05% dân số. Số người trong độ tuổi lao động chiếm khoảng 62,15% dân số, trong đó lao động được đào tạo nghề chiếm 28%; số hộ nghèo chiếm 7.2%.
|