Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kutaisi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 40:
'''Kutaisi''' ({{lang-ka|ქუთაისი}}; tên cổ: ''Aea''/''Aia'', ''Kutatisi'', ''Kutaïssi'') là thành phố lớn thứ hai của [[Gruzia]] và là thủ phủ của khu vực phía tây Imereti. Đây cũng đồng thời là thủ đô lập pháp của nước này. Thành phố có cự ly 221 km về phía tây của [[Tbilisi]].
Kutaisi nằm dọc theo hai bờ [[sông Rioni]]. Thành phố nằm ở độ cao 125-300 mét (410–984 ft) trên mực nước biển. Về phía đông và đông bắc, Kutaisi giáp với chân đồi Bắc Imereti, về phía bắc của [[dãy núi Samgurali]], và về phía tây và phía nam của đồng bằng Colchis. Trong lịch sử, nó là một trong những thành phố lớn nhất Gruzia. Từng là kinh đô của [[Vương quốc Gruzia]], và sau đó là kinh đô của Vương quốc Imereti. Nghị viện Gruzia đã chuyển đến Kutaisi vào năm 2012, trong một nỗ lực để cả hai thừa nhận tình trạng của thành phố, và phi tập trung hóa chính phủ Gruzia.
==Khí hậu==
 
Kutaisi có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Cfa) với dòng chảy trên bờ / gió mùa được xác định rõ (đặc trưng của đồng bằng Colchis) trong những tháng mùa thu và mùa đông. Mùa hè thường nóng và tương đối khô trong khi mùa đông ẩm ướt và mát mẻ.
 
{{Weather box
|location = Kutaisi
|single line = Yes
|metric first = Yes
| Jan record high C = 22
| Feb record high C = 26
| Mar record high C = 32
| Apr record high C = 34
| May record high C = 37
| Jun record high C = 40
| Jul record high C = 42
| Aug record high C = 40
| Sep record high C = 40
| Oct record high C = 35
| Nov record high C = 29
| Dec record high C = 25
|year record high C = 42
| Jan high C = 7.7
| Feb high C = 8.9
| Mar high C = 13.1
| Apr high C = 18.2
| May high C = 23.3
| Jun high C = 26.4
| Jul high C = 28.1
| Aug high C = 28.9
| Sep high C = 25.8
| Oct high C = 21.3
| Nov high C = 15.2
| Dec high C = 10.3
|year high C = 18.9
|Jan mean C = 5.2
|Feb mean C = 5.8
|Mar mean C = 8.4
|Apr mean C = 12.9
|May mean C = 17.9
|Jun mean C = 21.0
|Jul mean C = 23.2
|Aug mean C = 23.6
|Sep mean C = 20.5
|Oct mean C = 16.4
|Nov mean C = 11.5
|Dec mean C = 7.5
|year mean C = 14.5
| Jan low C = 1.2
| Feb low C = 1.8
| Mar low C = 4.6
| Apr low C = 7.7
| May low C = 12.4
| Jun low C = 15.9
| Jul low C = 18.9
| Aug low C = 19.5
| Sep low C = 16.1
| Oct low C = 11.9
| Nov low C = 7.5
| Dec low C = 3.5
|year low C = 10.1
| Jan record low C = -17
| Feb record low C = -14
| Mar record low C = -10
| Apr record low C = -3
| May record low C = 2
| Jun record low C = 7
| Jul record low C = 10
| Aug record low C = 10
| Sep record low C = 3
| Oct record low C = -3
| Nov record low C = -11
| Dec record low C = -14
|year record low C = -17
| precipitation colour = green
| Jan precipitation mm = 106
| Feb precipitation mm = 129
| Mar precipitation mm = 100
| Apr precipitation mm = 112
| May precipitation mm = 85
| Jun precipitation mm = 105
| Jul precipitation mm = 106
| Aug precipitation mm = 86
| Sep precipitation mm = 116
| Oct precipitation mm = 108
| Nov precipitation mm = 141
| Dec precipitation mm = 139
|year precipitation mm =
| unit precipitation days = 0.1 mm
| Jan precipitation days = 11.7
| Feb precipitation days = 13.8
| Mar precipitation days = 13.8
| Apr precipitation days = 13.3
| May precipitation days = 12.1
| Jun precipitation days = 11.9
| Jul precipitation days = 13.6
| Aug precipitation days = 11.6
| Sep precipitation days = 10.8
| Oct precipitation days = 10.3
| Nov precipitation days = 11.8
| Dec precipitation days = 14.5
|year precipitation days =
| Jan humidity = 68
| Feb humidity = 68
| Mar humidity = 69
| Apr humidity = 66
| May humidity = 69
| Jun humidity = 72
| Jul humidity = 76
| Aug humidity = 75
| Sep humidity = 74
| Oct humidity = 71
| Nov humidity = 65
| Dec humidity = 64
|year humidity = 70
|source 1 = [[Deutscher Wetterdienst]]<ref name = DWD>
{{cite web
| url = http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_373950_kt.pdf
| title = Klimatafel von Kutaisi / Georgien
| work = Baseline climate means (1961-1990) from stations all over the world
| publisher = Deutscher Wetterdienst
| language = German
| accessdate = 14 tháng 02, 2016}}</ref>
}}
 
==Tham khảo==
{{tham khảo}}