Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồng Dân”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 225:
 
==Dân số==
Huyện Hồng Dân có diện tích tự nhiên là 423,95&nbsp;km². Năm 2016, dân số toàn huyện là 109.419 người, trong đó: dân tộc Kinh có 94.153 người; dân tộc Hoa có 1.272 người; dân tộc Khmer có 14.116 người; dân tộc khác có 23 người. Năm 2017, dân cư gồm có 109.710 người. Trong đó, dân số sống ở thành thị là 12.112 người chiếm tỉ lệ 11,04% và dân số sống ở nông thôn là 97.598 người chiếm tỉ lệ 88,96%; gồm các dân tộc Kinh, Hoa và Khmer, mật độ dân số 259 người/km<sup>2</sup>. ''(Năm 2018, dân số 109.856 người: trong đó, dân tộc Kinh là 94.404 người (85,89%), dân tộc Khmer là 14.154 người (12,93%), dân tộc Hoa là 1.275 người (1,16%) và dân tộc khác 23 người (0,02%) ([http://hongdan.baclieu.gov.vn/vbcddh/lists/posts/post.aspx?Source=/vbcddh&Category=B%c3%a1o+c%c3%a1o&ItemID=376&Mode=1/ Dân số huyện Hồng Dân 2018 '''Trong Phần Báo Cáo''' - Báo cáo Tổng kết chính sách dân tộc giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng chính sách giai đoạn 2021 - 2025]).''
 
{| class="wikitable"