Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lê Quang Hòa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
 
{{Bài cùng tên}}
{{Viên chức
|tên = Lê Quang Hòa
|ngày sinh = [[1914]]
|hình = [[Tập tin:Le Quang Hoa (1973).jpg|200px]]
|quốc tịch = [[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Việt Nam]]
|biệt danh =
|nơi sinh = [[Mỹ Hào]], [[Hưng Yên]]
|thuộc = [[Tập tin:Flag of Viet Nam Peoples Army.svg|22px]] [[Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|năm phục vụ = [[1945]]-[[1987]]
|cấp bậc = {{QH|thượng tướng}}
|ngày mất = [[1990]]
|nơi mất =
| chức vụ = [[Thanh tra Bộ Quốc phòng Việt Nam|Tổng Thanh tra Quân đội]]
| bắt đầu = [[1980]]
| kết thúc = [[1987]]
| tiền nhiệm =
| kế nhiệm = [[Hoàng Cầm (tướng)|Hoàng Cầm]]
| phó chức vụ =
| phó viên chức =
 
| chức vụ 2 = [[Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Việt Nam]]
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 =
| bắt đầu 2 = [[1980]]
| kết thúc 2 = [[1986]]
| địa hạt 2 =
 
| chức vụ 3 = Chính ủy [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]
| bắt đầu 3 = [[1977]]
| kết thúc 3 = [[1980]]
| tiền nhiệm 3 = [[Đặng Hoà]]
| kế nhiệm 3 = [[Đặng Hoà]]
 
| chức vụ 4 = [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 4 = [[1973]]
| kết thúc 4 = [[1976]]
 
| chức vụ 5 = Chính ủy [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]
| bắt đầu 5 = [[1967]]
| kết thúc 5 = [[1973]]
| tiền nhiệm 5 = [[Lê Hiến Mai]]
| kế nhiệm 5 = [[Đặng Hoà]]
 
| chức vụ 6 = [[Phó Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam]]<br>[[Quân đội nhân dân (báo)|Báo Quân đội Nhân dân]]
| bắt đầu 6 = [[1963]]
| kết thúc 6 = [[1967]]
| tiền nhiệm 6 = [[Nguyễn Xuân Hoàng (trung tướng)|Nguyễn Xuân Hoàng]]
| kế nhiệm 6 = [[Nguyễn Đình Ước]]
 
| chức vụ 7 = Chính ủy [[Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Pháo binh]]
| bắt đầu 7 = [[1961]]
| kết thúc 7 = [[1963]]
| tiền nhiệm 7 = [[Nguyễn Xuân Hoàng (trung tướng)|Nguyễn Xuân Hoàng]]
| kế nhiệm 7 = [[Trương Công Cẩn]]
 
| chức vụ 8 = Chính ủy [[Trường Đại học Trần Quốc Tuấn|Trường Sĩ quan Lục quân]]
| bắt đầu 8 = [[1957]]
| kết thúc 8 = [[1960]]
| tiền nhiệm 8 = [[Trần Tử Bình]]
| kế nhiệm 8 = [[Đoàn Quang Thìn]]
 
| chức vụ 9 = Chính ủy [[Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội|Trường Văn hóa Quân đội]]
| bắt đầu 9 = [[1955]]
| kết thúc 9 = [[1956]]
| tiền nhiệm 9 =
| kế nhiệm 9 =
 
| chức vụ 10 = Chính ủy [[Cục Quân huấn, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Quân huấn]]
| bắt đầu 10 = [[1950]]
| kết thúc 10 = [[1955]]
| tiền nhiệm 10 = [[Lê Thiết Hùng]]
| kế nhiệm 10 = [[Cao Văn Khánh]]
|đơn vị =
* [[Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
* [[Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]
* [[Quân đội nhân dân (báo)|Báo Quân đội Nhân dân]]
* [[Binh chủng Pháo binh, Quân đội nhân dân Việt Nam|Binh chủng Pháo binh]]
* [[Trường Đại học Trần Quốc Tuấn|Trường Sĩ quan Lục quân]]
* [[Trường Đại học Văn hóa - Nghệ thuật Quân đội|Trường Văn hóa Quân đội]]
* [[Cục Quân huấn, Quân đội nhân dân Việt Nam|Cục Quân huấn]]
|chỉ huy =
|tham chiến =
|khen thưởng =
|gia đình =
|công việc khác =
|chữ ký = }}
 
'''Lê Quang Hòa''' ([[1914]] - [[1993]]) là nhà hoạt động cách mạng, [[Thượng tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam]].
[[Tập tin:Le Quang Hoa (1973).jpg|nhỏ|phải|250px|Thiếu tướng Lê Quang Hòa tham dự hội nghị của Ban liên hiệp quân sự bốn bên năm 1973.]]
 
== Tham gia cách mạng ==
Hàng 39 ⟶ 126:
Năm 1976, ông tiếp tục giữ chức vụ Phó Chủ nhiệm [[Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Tổng cục chính trị Quân đội Nhân dân Việt Nam]].
 
Năm 1977, ông là Tư lệnh kiêm Chính ủy Quân khu 4.
 
Năm 1980, ông giữ chức Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng Việt Nam]] kiêm Tổng thanh tra Quân đội.