Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Đổi hướng đến Đường lên đỉnh Olympia
Thẻ: Trang đổi hướng mới Tẩy trống trang (hoặc lượng lớn nội dung)
Dòng 1:
#đổi [[Đường lên đỉnh Olympia]]
{{Db-vandalism}}
'''Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20''', thường được gọi là Olympia 20 hay O20. Chương trình sẽ dự kiến phát sóng trận đầu tiên vào 13 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2019 trên VTV3. Trận chung kết dự kiến sẽ được truyền hình trực tiếp vào lúc 8h30 phút ngày 27 tháng 9 năm 2020.
== Luật chơi ==
{{Chính 2|Có thể xem ở [http://olympia.vtv.vn/luat-choi.htm đây]}}
=== Khởi động ===
Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh Khởi động với tối đa 12 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Trả lời sai không bị trừ điểm. Điểm cao nhất là '''120 điểm'''.
 
Tạm di chuyển do nội dung chưa xác thực
=== Vượt chướng ngại vật ===
Có 4 từ hàng ngang – cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến Chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 gợi ý thứ 5 – là 1 hình ảnh liên quan đến Chướng ngại vật hoặc chính là Chướng ngại vật. Hình ảnh được chia thành 5 ô đánh số thứ tự từ 1 đến 4 và có 1 ô trung tâm. Mỗi thí sinh có tối đa 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh cũng được mở ra. Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào.
* Thí sinh trả lời đúng chướng ngại vật trước hàng ngang thứ 2 được 80 điểm
* Thí sinh trả lời đúng chướng ngại vật trước hàng ngang thứ 3 được 60 điểm
* Thí sinh trả lời đúng chướng ngại vật trước khi mở ô trung tâm hình ảnh được 40 điểm
* Thí sinh trả lời đúng chướng ngại vật sau khi mở ô trung tâm hình ảnh được 20 điểm
 
Nếu trả lời sai chướng ngại vật thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này. Thí sinh được điểm cao nhất là '''90 điểm''' khi trả lời đúng một từ hàng ngang ''bất kì'' và trả lời đúng ''chướng ngại vật'' của chương trình.
 
=== Tăng tốc ===
Có 4 câu hỏi gồm 1 câu hỏi dưới dạng tư duy logic, 1 câu hỏi sắp xếp và 2 câu hỏi bằng video. Thời gian suy nghĩ: 30 giây. Bốn thí sinh cùng trả lời bằng máy tính.
* Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm.
* Thí sinh trả lời đúng và nhanh thứ hai được 30 điểm.
* Thí sinh trả lời đúng và nhanh thứ ba được 20 điểm.
* Thí sinh trả lời đúng và nhanh thứ tư được 10 điểm.
Thí sinh trả lời cả bốn câu hỏi nhanh và đúng nhất sẽ nhận được '''160 điểm'''.
 
=== Về đích ===
Có các gói 40, 60, 80 điểm:
* Gói '''40 điểm''' gồm 2 câu 10 điểm và 1 câu 20 điểm
* Gói '''60 điểm''' gồm 1 câu 10 điểm, 1 câu 20 điểm, 1 câu 30 điểm
* Gói '''80 điểm''' gồm 1 câu 20 điểm và 2 câu 30 điểm
Thời gian suy nghĩ của mỗi câu hỏi như sau:
* Câu hỏi 10 điểm: Thời gian suy nghĩ là 10 giây.
* Câu hỏi 20 điểm: Thời gian suy nghĩ là 15 giây.
* Câu hỏi 30 điểm: Thời gian suy nghĩ là 20 giây.
Mỗi thí sinh có một lượt lựa chọn gói câu hỏi của mình. Thí sinh nếu trả lời đúng ghi được điểm của câu hỏi đó, nếu trả lời sai thì một trong 3 thí sinh còn lại sẽ giành quyền trả lời bằng cách bấm nút nhanh. Thí sinh trả lời đúng giành được điểm, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi. Mỗi thí sinh được đặt ''Ngôi sao hi vọng'' 1 lần, trả lời đúng câu hỏi có ''Ngôi sao hi vọng'' được gấp đôi số điểm của câu hỏi đó, trả lời sai sẽ bị trừ số điểm của câu hỏi.
 
Điểm tối đa đạt được là '''350 điểm''' khi thí sinh chọn gói 80 điểm, trả lời đúng cả ba câu, trong đó 1 câu 30 điểm ''bất kì'' đã được thí sinh đặt ''Ngôi sao hi vọng'' và thí sinh đó cướp được cả ba câu trong gói này của 3 bạn khác.
== Chi tiết các trận đấu ==
=== Trận 1: Tuần 1 Tháng 1 Quý 1 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 9 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=ccffcc
|
|
|| || ||
!
|
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|}
===Trận 2: Tuần 2 Tháng 1 Quý 1===
''Phát sóng: 12 giờ 57 phút ngày 29 tháng 9 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|- bgcolor="ccffcc"
|
|
|| || || || ||
|}
===Trận 3: Tuần 3 Tháng 1 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ 5 phút ngày 6 tháng 10 năm 2019
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccffcc"
|
|
|| || || || ||
|-
|- bgcolor="ccccfc"
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|}
===Trận 4: Tháng 1 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ 2 phút ngày 13 tháng 10 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|- bgcolor="ccccfc"
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|-bgcolor="ccffcc"
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|}
===Trận 5: Tuần 1 Tháng 2 Quý 1===
''Phát sóng: 12 giờ 48 phút ngày 20 tháng 10 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
| || || || ||
|}
===Trận 6: Tuần 2 Tháng 2 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ 3 phút ngày 27 tháng 10 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
| || || || ||
|}
===Trận 7: Tuần 3 Tháng 2 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 11 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
| || || || ||
|}
===Trận 8: Tháng 2 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 11 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
| || || || ||
|}
===Trận 9: Tuần 1 Tháng 3 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ 5 phút ngày 17 tháng 11 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 10: Tuần 2 Tháng 3 Quý 1===
''Phát sóng: 12 giờ 59 phút ngày 24 tháng 11 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 11: Tuần 3 Tháng 3 Quý 1===
''Phát sóng: 13 giờ 10 phút ngày 1 tháng 12 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 12: Tháng 3 Quý 1===
''Phát sóng: 12 giờ 55 phút ngày 8 tháng 12 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 13: Quý 1===
''Trực tiếp: 13 giờ ngày 15 tháng 12 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
|| || || || ||
|-
|
|
| || || || ||
|}
===Trận 14: Tuần 1 Tháng 1 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 12 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 15: Tuần 2 Tháng 1 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 12 năm 2019''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 16: Tuần 3 Tháng 1 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 1 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 17: Tháng 1 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 1 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 18: Tuần 1 Tháng 2 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 1 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 19: Tuần 2 Tháng 2 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 1 năm 2020(mùng 2 Canh Tý)''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 20: Tuần 3 Tháng 2 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 2 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 21: Tháng 2 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 2 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 22: Tuần 1 Tháng 3 Quý 2===
''Phát sóng: 12 giờ 50 phút ngày 16 tháng 2 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 2 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 3 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 25: Tháng 3 Quý 2===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 3 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 26: Quý 2===
''Trực tiếp: 13 giờ 5 phút ngày 15 tháng 3 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}
===Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 3 năm 2020''
{| class="wikitable" width="85%";
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
||0||0||0||0||0
|-
|
|
|0||0||0||0||0
|}