Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng Văn Thái”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xóa link đỏ Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Bài cùng tên}}
{{Viên chức
|tên=Hoàng Văn Thái<br />''Mười Khang''
|tên thật=Hoàng Văn Xiêm
|ngày sinh={{ngày sinh|1915|5|1}}
Dòng 11:
|nơi sinh=[[Tây An, Tiền Hải|Làng An Khang]], huyện [[Tiền Hải]], tỉnh [[Thái Bình]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất=[[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ =
| tiền nhiệm = '''Chức vụ thành lập'''▼
|
▲| bắt đầu = [[7 tháng 9]] năm [[1945]]
| kết thúc = [[1953]]▼
| địa hạt = ▼
| chức vụ 2 = Tư lệnh [[
| bắt đầu 2 = [[
| kết thúc 2 = [[
| tiền nhiệm 2 =
| kế nhiệm 2 = [[
| phó chức vụ 2 = ▼
| phó viên chức 2 = ▼
| chức vụ 3 = Tư lệnh [[
| bắt đầu 3 = [[
| kết thúc 3 = [[
| tiền nhiệm 3 = [[Trần Văn Trà]]
| kế nhiệm 3 = [[
| phó chức vụ 3 = ▼
| phó viên chức 3 = ▼
| chức vụ 4 =
| bắt đầu 4 = [[
| kết thúc 4 = [[
| tiền nhiệm 4 =
| kế nhiệm 4 = [[
| phó chức vụ 4 = ▼
| phó viên chức 4 = ▼
| chức vụ 5 =
| bắt đầu 5 = [[
| kết thúc 5 = [[
| tiền nhiệm 5 = '''Đầu tiên'''
| kế nhiệm 5 = Bãi bỏ
| chức vụ
| bắt đầu
| kết thúc
| tiền nhiệm
| kế nhiệm
| chức vụ 7 = [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng thứ nhất Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu
| kết thúc
| tiền nhiệm
| kế nhiệm
| chức vụ
| bắt đầu
| kết thúc
| tiền nhiệm
| kế nhiệm
| chức vụ 9 = [[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]] (lần 1)
▲| tiền nhiệm 9 = '''Chức vụ thành lập'''
| kế nhiệm 9 = [[Văn Tiến Dũng]]
| bắt đầu 9 = [[7 tháng 9]] năm [[1945]]
▲| kết thúc 9 = [[1953]]
▲| địa hạt 9 =
|thuộc=[[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|năm phục vụ=[[1941]]–[[1986]]
|cấp bậc=[[Tập tin:Vietnam People's Army General.jpg|20px]][[Đại tướng]]
|đơn vị=
|chỉ huy=
*[[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]] *
*[[Cục Quân huấn Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng cục Quân huấn]]
*[[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam|Quân Giải phóng Miền Nam]]
*[[Quân khu 5, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân khu 5]] (kiêm nhiệm chính ủy)
|