Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoàng Văn Thái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Think888 (thảo luận | đóng góp)
Xóa link đỏ
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Bài cùng tên}}
{{Viên chức
|tên=Hoàng Văn Thái<br />''Mười Khang''
|tên thật=Hoàng Văn Xiêm
|ngày sinh={{ngày sinh|1915|5|1}}
Dòng 11:
|nơi sinh=[[Tây An, Tiền Hải|Làng An Khang]], huyện [[Tiền Hải]], tỉnh [[Thái Bình]], [[Liên bang Đông Dương]]
|nơi mất=[[Hà Nội]], [[Việt Nam]]
| chức vụ = [[Tổng tham mưuThứ trưởng Quân[[Bộ độiQuốc nhân dânphòng Việt Nam]] (lần 1)
| bắt đầu = [[7 tháng 9]] năm [[19451974]]
| tiền nhiệm = '''Chức vụ thành lập'''
| kếkết nhiệmthúc = [[Văn Tiến Dũng1986]]
| bắt đầu = [[7 tháng 9]] năm [[1945]]
| kết thúc = [[1953]]
| địa hạt =
 
| chức vụ 2 = Tư lệnh [[TổngQuân thamđoàn mưu trưởng2, Quân đội nhân dân Việt Nam]]|Quân (lầnđoàn 2)]]
| bắt đầu 2 = [[tháng 7]] năm [[19541974]]
| kết thúc 2 = [[tháng 12]] năm [[19541975]]
| tiền nhiệm 2 = [[Văn''đầu Tiến Dũng]]tiên''
| kế nhiệm 2 = [[Văn Nguyễn TiếnHữu DũngAn]]
| phó chức vụ 2 =
| phó viên chức 2 =
 
| chức vụ 3 = Tư lệnh [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân độiGiải nhânphóng dân Việtmiền Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng thứ nhất Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| bắt đầu 3 = [[tháng 12]] năm [[19541967]]
| kết thúc 3 = [[19781973]]
| tiền nhiệm 3 = [[Trần Văn Trà]]
| kế nhiệm 3 = [[Trần TrọngVăn TấnTrà]]
| phó chức vụ 3 =
| phó viên chức 3 =
 
| chức vụ 4 = Tổng cục trưởnglệnh [[Cục Quân huấnkhu 5, Quân đội nhânNhân dân Việt Nam|TổngQuân cục Quânkhu huấn5]]
| bắt đầu 4 = [[19581966]]
| kết thúc 4 = [[19591967]]
| tiền nhiệm 4 = [[Cao'''Đầu Văn Khánh]]tiên'''
| kế nhiệm 4 = [[Chu NgọcHuy HiềnMân]]
| phó chức vụ 4 =
| phó viên chức 4 =
 
| chức vụ 5 = ThứChủ trưởngnhiệm [[BộTổng Quốccục phòngThể dục Thể thao (Việt Nam)|Ủy ban Thể dục thể thao]]
| bắt đầu 5 = [[19741960]]
| kết thúc 5 = [[19861965]]
| tiền nhiệm 5 = '''Đầu tiên'''
| kế nhiệm 5 = Bãi bỏ
 
| chức vụ 86 = ChủTổng cục nhiệmtrưởng [[TổngCục cụcQuân Thểhuấn, dụcQuân Thểđội thaonhân dân (Việt Nam)|ỦyTổng ban Thể dụccục thểQuân thaohuấn]]
| bắt đầu 86 = [[19601958]]
| kết thúc 86 = [[19651959]]
| tiền nhiệm 86 = '''Đầu[[Cao tiên'''Văn Khánh]]
| kế nhiệm 86 = Bãi[[Lê bỏNgọc Hiền]]
| phó chức vụ 26 =
| phó viên chức 26 =
 
| chức vụ 7 = [[Phó Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam|Phó Tổng tham mưu trưởng thứ nhất Quân đội nhân dân Việt Nam]]
| chức vụ 6 = Tư lệnh [[Quân khu 5]]
| bắt đầu 67 = [[1966tháng 12]] năm [[1954]]
| kết thúc 67 = [[19671978]]
| tiền nhiệm 67 = '''Đầu tiên'''
| kế nhiệm 67 = [[Chu HuyTrọng MânTấn]]
| phó chức vụ 37 =
| phó viên chức 37 =
 
| chức vụ 78 = Tư lệnh [[QuânTổng Giảitham phóngmưu miềntrưởng NamQuân đội nhân dân Việt Nam]] (lần 2)
| bắt đầu 78 = [[1967tháng 7]] năm [[1954]]
| kết thúc 78 = [[1973tháng 12]] năm [[1954]]
| tiền nhiệm 78 = [[Trần Văn TràTiến Dũng]]
| kế nhiệm 78 = [[Trần Văn TràTiến Dũng]]
| phó chức vụ 48 =
| phó viên chức 48 =
 
| chức vụ 9 = [[Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam]] (lần 1)
| tiền nhiệm 9 = '''Chức vụ thành lập'''
| kế nhiệm 9 = [[Văn Tiến Dũng]]
| bắt đầu 9 = [[7 tháng 9]] năm [[1945]]
| kết thúc 9 = [[1953]]
| địa hạt 9 =
|thuộc=[[Tập tin:Flag of Vietnam.svg|22px]] [[Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân đội nhân dân Việt Nam]]
|năm phục vụ=[[1941]]–[[1986]]
|cấp bậc=[[Tập tin:Vietnam People's Army General.jpg|20px]][[Đại tướng]]
|đơn vị=
|chỉ huy=
*[[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
*Chủ nhiệm, [[Cục Quân huấnđoàn 2, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|TổngQuân cục Quânđoàn huấn2]]
*[[Cục Quân huấn Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng cục Quân huấn]]
*[[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam|Quân Giải phóng Miền Nam]]
*[[Quân khu 5, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Quân khu 5]] (kiêm nhiệm chính ủy)