Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lai Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 8:
| kinh độ = 103.265991
| diện tích = 9.068,8 km²
| dân số =
| thời điểm dân số =
| dân số thành thị =
| dân số nông thôn =
| mật độ dân số = 49 người/km²
| giấu bản đồ mặc định = có
Dòng 186:
==Dân số==
Tính đến hết năm 2017, dân số tỉnh Lai Châu là
Tính đến ngày [[1 tháng 4]] năm [[2009]], toàn tỉnh có 5 [[tôn giáo]] khác nhau đạt 27.593 người, nhiều nhất là [[Kháng Cách|đạo Tin Lành]] có 26.305 người, tiếp theo là [[Công giáo tại Việt Nam|Công giáo]] đạt 1.209 người, [[Phật giáo Việt Nam|Phật giáo]] có 70 người. Còn lại các tôn giáo khác như [[Hồi giáo tại Việt Nam|Hồi giáo]] có 7 người và [[Phật giáo Hòa Hảo]] có 2 người.<ref name="dstcdtvn">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=12724 Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009], Tổng cục Thống kê Việt Nam.</ref>
|