Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bắc Kạn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Kem thoi (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
|kinh độ= 105.830498
|diện tích= 4.860,0 km²
|dân số= 312322.478160 người
|thời điểm dân số= 20092017
|dân số thành thị= 60.472 người (18,768%)
|dân số nông thôn= 261.688 người (81,242%)
|mật độ dân số= 67 người/km²
|giấu bản đồ mặc định= có
Dòng 48:
*Phía tây giáp tỉnh [[Tuyên Quang]].
 
Diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 4.859 km², dân số năm 20162017319322.000160 người, gồm 7 dân tộc ([[Người Tày|Tày]], [[Người Nùng|Nùng]], [[Người Việt|Kinh]], [[Người Dao|Dao]], [[H'Mông]], [[Người Hoa tại Việt Nam|Hoa]] và [[Người Sán Chay|Sán Chay]]) sinh sống, trong đó dân tộc thiểu số chiếm hơn 80%, khu vực thành thị chiếm 18,76%, khu vực nông thôn là 81,24%.
 
Tính đến ngày [[1 tháng 4]] năm [[2009]], toàn tỉnh có 4 [[tôn giáo]] khác nhau đạt 13.565 người, nhiều nhất là [[Kháng Cách|đạo Tin Lành]] có 13.077 người, tiếp theo là [[Công giáo tại Việt Nam|Công giáo]] đạt 332 người, [[Phật giáo Việt Nam|Phật giáo]] có 153 người và [[Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam]] có 3 người.<ref name="dstcdtvn">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=12724 Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009], Tổng cục Thống kê Việt Nam.</ref>