Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bắc Kạn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 5:
|kinh độ= 105.830498
|diện tích= 4.860,0 km²
|dân số=
|thời điểm dân số=
|dân số thành thị= 60.472 người (18,
|dân số nông thôn= 261.688 người (81,
|mật độ dân số= 67 người/km²
|giấu bản đồ mặc định= có
Dòng 48:
*Phía tây giáp tỉnh [[Tuyên Quang]].
Diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 4.859 km², dân số năm
Tính đến ngày [[1 tháng 4]] năm [[2009]], toàn tỉnh có 4 [[tôn giáo]] khác nhau đạt 13.565 người, nhiều nhất là [[Kháng Cách|đạo Tin Lành]] có 13.077 người, tiếp theo là [[Công giáo tại Việt Nam|Công giáo]] đạt 332 người, [[Phật giáo Việt Nam|Phật giáo]] có 153 người và [[Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam]] có 3 người.<ref name="dstcdtvn">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=12724 Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009], Tổng cục Thống kê Việt Nam.</ref>
|