Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải Dương”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 9:
| kinh độ = 106.316670
| diện tích = 1.668,2 km²
| dân số = 1.797794.300369 người <ref name="Diện tích, dân số">{{chú thích web|title=Niên giám thống kê tóm tắt 2017|url=http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=23470|page=50|publisher=Tổng cục Thống kê Việt Nam|accessdate=ngày 1 tháng 6 năm 2019}}</ref>
| thời điểm dân số = 2017
| dân số thành thị = 451.865 người (25,2%)
| dân số nông thôn = 1.342.504 người (74,8%)
| mật độ dân số = 1.077 người/km²
| giấu bản đồ mặc định = có
Hàng 233 ⟶ 235:
 
==Dân số==
Năm 20162017, Hải Dương có 1.963794.890369 người với mật độ dân số 1.488 người/km². Đây cũng là tỉnh đông dân nhất vùng [[đồng bằng sông Hồng]] với gần 2 triệu dân (nếu không tính thành phố [[Hà Nội]]). Thành phần dân số:
*Nông thôn: 74,58%
*Thành thị: 25,52%.
Tính đến năm 2019, tỉnh Hải Dương có 2 thành phố và 10 huyện trực thuộc<ref>{{Chú thích web|url=http://www.haiduong.gov/2017/05/gioi-thieu-tinh-hai-duong-thanh-pho-hai-duong.html|tiêu đề=giới thiệu tỉnh Hải Dương}}</ref> gồm: