Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phú Yên”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 7:
| kinh độ = 109.091492
| diện tích = 5.023,4 [[kilômét vuông|km²]]
| dân số = 1903.047.666161 người <ref name="Diện tích, dân số">{{chú thích web|title=Niên giám thống kê tóm tắt 2017|url=http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=23470|page=50|publisher=Tổng cục Thống kê Việt Nam|accessdate=ngày 1 tháng 6 năm 2019}}</ref>
| thời điểm dân số = 20192017
| dân số thành thị = 262.627 người (29,1%)
| dân số nông thôn = 640.534 người (70,9%)
| mật độ dân số = 180 người/km²
| giấu bản đồ mặc định = có
Dòng 136:
 
== Dân số ==
* Dân số Phú Yên là 899903.400161 người (20162017) trong đó thành thị 3429,1%, nông thôn 6670,9%, lực lượng lao động chiếm 71,5% dân số.
* Phú Yên có gần 30 dân tộc sống chung với nhau. [[Người Chăm|Chăm]], [[Người Ê Đê|Êđê]], [[Người Ba Na|Ba Na]], [[Người Hrê|Hrê]], [[Hoa]], [[Người Ra Glai|Raglai]] là những tộc người đã sống lâu đời trên đất Phú Yên.
* Sau ngày miền Nam được giải phóng, sau khi thành lập [[sông Hinh, Phú Yên|huyện Sông Hinh]] (1986) có những dân tộc từ miền núi [[hướng Bắc|phía Bắc]] di cư vào vùng đất Sông Hinh như [[Người Tày|Tày]], [[Người Nùng|Nùng]], [[Dao]], [[Người Sán Dìu|Sán Dìu]],...