Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xã (Việt Nam)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 6.391:
|-
|71
|Gia Hanh
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|18,7
|-
|72
|Khánh Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|6,47
|-
|73
|Kim Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|6,23
|-
|74
|Mỹ Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|18,38
|-
|75
|Phú Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|21,24
|-
|76
|Phú Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|8,51
|-
|77
|Sơn Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|13,54
|-
|78
|Sang Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|5,39
|-
|79
|Thanh Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|8,31
|-
|80
|Thiên Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|
|-
|81
|Thuần Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|27,46
|-
|82
|Thượng Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|28,26
|-
|83
|Thường Nga
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|
|-
|84
|Tiến Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|6,82
|-
|85
|Trung Lôc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|5,94
|-
|86
|Trường Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|4,58
|-
|87
|Tùng Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|9,92
|-
|88
|Vĩnh Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|
|-
|89
|Vượng Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|14,16
|-
|90
|Xuân Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|10,9
|-
|91
|Yên Lộc
|Can Lộc
|Hà Tĩnh
|5,85
|-
|92
|An Trường
|Càng Long
|Trà Vinh
|30,7
|-
|93
|An Trường A
|Càng Long
|Trà Vinh
|16,58
|-
|94
|Bình Phú
|Càng Long
|Trà Vinh
|27,15
|-
|95
|Đại Phúc
|Càng Long
|Trà Vinh
|10,51
|-
|96
|Đại Phước
|Càng Long
|Trà Vinh
|19,82
|-
|97
|Đức Mỹ
|Càng Long
|Trà Vinh
|24,4
|-
|98
|Huyền Hội
|Càng Long
|Trà Vinh
|34,6
|-
|99
|Mỹ Cẩm
|Càng Long
|Trà Vinh
|34,74
|-
|100
|Nhị Long
|Càng Long
|Trà Vinh
|13,21
|-
|101
|Nhị Long Phú
|Càng Long
|Trà Vinh
|11,93
|-
|102
|Phương Thạnh
|Càng Long
|Trà Vinh
|22,26
|-
|103
|Tân An
|Càng Long
|Trà Vinh
|48,06
|-
|104
|Tân Bình
|Càng Long
|Trà Vinh
|25,19
|-
|105
|An Bình
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|106
|Ba Sao
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|107
|Bình Hàng Tây
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|108
|Bình Hàng Trung
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|109
|Bình Thạnh
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|31,43
|-
|110
|Gáo Giồng
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|111
|Mỹ Hiệp
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|112
|Mỹ Hội
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|113
|Mỹ Long
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|114
|Mỹ Thọ
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|25,27
|-
|115
|Mỹ Xương
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|116
|Nhị Mỹ
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|117
|Phong Mỹ
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|118
|Phương Thịnh
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|119
|Phương Trà
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|120
|Tân Hội Trung
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|19,6
|-
|121
|Tân Nghĩa
|Cao Lãnh
|Đồng Tháp
|
|-
|122
|Bảo Lâm
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|41,29
|-
|123
|Bình Trung
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|15,25
|-
|124
|Cao Lâu
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|58,65
|-
|125
|Công Sơn
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|34,54
|-
|126
|Gia Cát
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|
|-
|127
|Hải Yến
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|29,3
|-
|128
|Hoà Cư
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|21,07
|-
|129
|Hồng Phong
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|10,45
|-
|130
|Hợp Thành
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|9,72
|-
|131
|Lộc Yên
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|31,03
|-
|132
|Mẫu Sơn
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|23,78
|-
|133
|Phú Xá
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|12,69
|-
|134
|Song Giáp
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|9,15
|-
|135
|Tân Liên
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|15,19
|-
|136
|Tân Thành
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|39,45
|-
|137
|Thạch Đạn
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|35,3
|-
|138
|Thanh Loà
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|37,64
|-
|139
|Thuỵ Hùng
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|22,62
|-
|140
|Xuất Lễ
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|75,46
|-
|141
|Xuân Long
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|22,81
|-
|142
|Yên Trạch
|Cao Lộc
|Lạng Sơn
|37,16
|-
|143
|Bắc Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|24,23
|-
|144
|Bình Thanh
|Cao Phong
|Hoà Bình
|26,43
|-
|145
|Đông Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|9,46
|-
|146
|Dũng Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|10,72
|-
|147
|Nam Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|18,86
|-
|148
|Tân Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|8,94
|-
|149
|Tây Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|22,55
|-
|150
|Thu Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|18,34
|-
|151
|Thung Nai
|Cao Phong
|Hoà Bình
|36,38
|-
|152
|Xuân Phong
|Cao Phong
|Hoà Bình
|30,86
|-
|153
|Yên Lập
|Cao Phong
|Hoà Bình
|22,71
|-
|154
|Yên Thượng
|Cao Phong
|Hoà Bình
|17,25
|-
|155
|Đồng Nai Thượng
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|
|-
|156
|Đức Phổ
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|11,33
|-
|157
|Gia Viễn
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|27,76
|-
|158
|Mỹ Lâm
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|15,72
|-
|159
|Nam Ninh
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|
|-
|160
|Phước Cát 2
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|148,4
|-
|161
|Quảng Ngãi
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|7,45
|-
|162
|Tiên Hoàng
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|50,23
|-
|163
|Tư Nghĩa
|Cát Tiên
|Lâm Đồng
|
|-
|164
|Cẩm Điền
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|4,13
|-
|165
|Cẩm Định
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|6.23
|-
|166
|Cẩm Đoài
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|4,56
|-
|167
|Cẩm Đông
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|7,09
|-
|168
|Cẩm Hoàng
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|7,76
|-
|169
|Cẩm Hưng
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|6,2
|-
|170
|Cẩm Phúc
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|57,36
|-
|171
|Cẩm Sơn
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|1,65
|-
|172
|Cẩm Văn
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|5,7
|-
|173
|Cẩm Vũ
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|4,91
|-
|174
|Cao An
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|
|-
|175
|Đức Chính
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|7,35
|-
|176
|Kim Giang
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|5,11
|-
|177
|Lương Điền
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|9,04
|-
|178
|Ngọc Liên
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|7,23
|-
|179
|Tân Trường
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|84,53
|-
|180
|Thạch Lỗi
|Cẩm Giàng
|Hải Dương
|4,97
|-
|181
|
|
Hàng 6.402 ⟶ 7.056:
|
|-
 
|}