Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anh đào dại”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Bảng phân loại
{{Taxobox
| name = ''Prunus avium''
| status =
Dòng 26:
'''Anh đào dại''' hay '''anh đào chim''', tên khoa học '''''Prunus avium''''', là loài [[thực vật có hoa]] trong chi [[Prunus]], [[họ Hoa hồng]]. Loài này được [[Carl von Linné]] mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl1.1/record/tro-27801088| title=''Prunus avium''|accessdate=ngày 11 tháng 6 năm 2013| author=The Plant List | year =2010}}</ref> Chữ ''Avium'' bắt nguồn từ tiếng Latin ''Avis'', có nghĩa là chim, ý chỉ [[Anh đào|trái anh đào]] mà chim thích ăn. Từ loại '''Anh đào dại''' (''Prunus avium'' subsp. ''avium'') được trồng trọt thành '''anh đào ngọt''' (''Prunus avium'' subsp. ''duracina''), có trái lớn hơn và ngọt hơn.
 
[[Tập tin:Trešnje germersdorfske.jpg|nhỏ|Vài trái anh đào ngọt loại Große Germersdorfer]]
 
== Lợi ích kinh tế ==
[[Tập tin:Süßkirsche Prunus avium.jpg|nhỏ|trái|Cây anh đào ngọt nở hoa]]
[[File:Owoce Czereśnia.jpg|nhỏ|]]
Ở Đức, anh đào ngọt về diện tích được trồng nhiều thứ nhì trong những [[cây ăn trái]] sau [[Táo tây|táo]] (2009: 5.440 mẫu). Tuy nhiên thu lương thì ít hơn các loại cây ăn trái khác (trung bình 2005–2009: 5,8 t/mẫu), cho nên số lượng hái được chỉ đứng hàng thứ 4 sau [[lê]] và [[mận châu Âu]] (trung bình 2005–2009: 31.700 t).<ref>[http://de.statista.com/statistik/daten/studie/29011/umfrage/anbauflaeche-fuer-kirschen-in-deutschland-seit-1977/ 1977–2010]</ref><ref>Statistisches Bundesamt: [https://www-ec.destatis.de/csp/shop/sfg/bpm.html.cms.cBroker.cls?cmspath=struktur,vollanzeige.csp&ID=1024586 Land- und Forstwirtschaft, Fischerei: Wachstum und Ernte (2009), Obst: August 2009] (Fachserie 3 Reihe 3.2.1 07/2009)</ref><ref>Statistisches Bundesamt: [https://www-genesis.destatis.de/genesis/online?sequenz=tabelleAufbau&selectionname=41231-0003&sprache=de Statistik 41231: Baumobstanbauerhebung, Tabelle 41231-0003: Anbaufläche, Bäume (Baumobstanbau): Bundesländer, Jahre, Obstarten]</ref><br />
Gỗ của cây anh đào được dùng để làm bàn ghế. Nó không đóng vai trò quan trọng trong việc sử dụng để sưởi ấm.
Hàng 40 ⟶ 37:
Tập tin:Cerisier3.1s.JPG
Tập tin:Prunus avium1.jpg
[[Tập tin:Trešnje germersdorfske.jpg|nhỏ|Vài trái anh đào ngọt loại Große Germersdorfer]]
[[Tập tin:Süßkirsche Prunus avium.jpg|nhỏ|trái|Cây anh đào ngọt nở hoa]]
[[File:Owoce Czereśnia.jpg|nhỏ|]]
</gallery>
{{Clear}}
 
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}
Dòng 51:
* {{ITIS|24770|''Prunus avium'' (L.) L.}}
* {{NCBI|42229|''Prunus avium''}}
{{Sơ khai Phân họ Mận mơ}}
 
{{Kiểm soát tính nhất quán}}
{{Taxonbar}}
[[Thể loại:Chi Mận mơ|A]]
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1755]]
Hàng 65 ⟶ 67:
[[Thể loại:Thực vật vườn châu Á]]
[[Thể loại:Thực vật vườn châu Âu]]
 
 
{{Amygdaloideae-stub}}