Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arjen Robben”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 6:
| birthplace = [[Bedum]], [[Hà Lan]]
| height = {{height|m=1,80}}<ref name="ESPN">{{chú thích web | url = http://soccernet.espn.go.com/players/stats?id=11137&league=GER.1&season=2009&cc=4716| title= Arjen Robben | accessdate = ngày 22 tháng 5 năm 2010 | publisher = ESPN}}</ref>
| currentclub = [[FC Bayern München|Bayern München]]
| clubnumber = 10
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)#Tiền vệ cánh|Tiền vệ cánh]] <br /> [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo thứ hai|Hộ công]]
| youthyears1 = 1989–1996 | youthclubs1 = vv Bedum
Dòng 19:
| nationalcaps1 = 96 | nationalgoals1 = 37
| pcupdate = 18 tháng 5 năm 2019
| medaltemplates = {{MedalSport|[[Bóng đá]] nam}}
{{MedalCountry|{{NED}}}}
{{MedalCompetition|[[Giải vô địch bóng đá thế giới]]}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetitionMedal|RU|[[World Cup 2010|Nam Phi 2010]]|}}
{{MedalSilverMedal|3rd|[[World Cup 20102014|NamBrasil Phi 20102014]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 2014|Brasil 2014]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan|Hà Lan]]}}
}}
'''Arjen Robben''' ({{IPA-nl|ˈɑrjən ˈrɔbən}}; sinh ngày 23 tháng 101 năm 1984) là mộtcựu cầu thủ [[bóng đá]] người [[Hà Lan]] từng thi đấu cho câu lạc bộ [[FC Bayern München]] thuộc giải [[Bundesliga]].
 
Robben nổi lên từ câu lạc bộ Groningen từ mùa giải 2000-2001 tại [[giải vô địch bóng đá Hà Lan|giải vô địch Hà Lan]]. 2 năm sau, anh ký hợp đồng với [[PSV Eindhoven|PSV]], CLB mà ở đó anh đã giành được chức [[giải vô địch bóng đá Hà Lan|vô địch Hà Lan]] và được trao [[Giải thưởng Johan Cruijff]] <ref name="Arjen Robben uefa">{{chú thích báo