Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quảng Ninh”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3:
| tên = Quảng Ninh
| hình = tinhquangninhtoancanh.jpg
| ghi chú hình = Theo chiều kim đồng hồ từ góc trên bên trái: - Hòn Gà Chọi ở [[Vịnh Hạ Long]] - Bảo tàng Quảng Ninh - Cột Đồng Hồ ở [[Hồng Gai]], [[Hạ Long]] - Trung tâm [[Cẩm Phả]] - [[Sân bay quốc tế Vân Đồn|Sân bay Quốc tế Vân Đồn]] - [[Cầu Bãi Cháy]]
| vĩ độ = 21.250982
| kinh độ = 107.193604
| biệt danh = '''Vùng Mỏ''', '''Đất Mỏ'''
| diện tích = 6.177,7 km²
| dân số = 1.239.411 người<ref name=DS1>{{chú thích web |url =https://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=22348 |tiêu đề =Niên giám Thống kê 2016 - Dân số và Lao động |author = |ngày = |nhà xuất bản =Tổng cục Thống kê Việt Nam |ngày truy cập = |ngôn ngữ =| pages = 27 }}</ref>
| thời điểm dân số = [[2017]]
| dân số thành thị = 786.826 người (63,5%)
| dân số nông thôn = 452.585 người (36,5%)
Hàng 29 ⟶ 23:
| dân tộc = [[Người Việt|Việt]], [[Người Tày|Tày]], [[Người Dao|Dao]], [[Người Sán Chay|Sán Chay]], [[Người Sán Dìu|Sán Dìu]], [[Người Hoa (Việt Nam)|Hoa]]
| tỉnh lỵ = Thành phố [[Hạ Long (thành phố)|Hạ Long]]
| thành lập = [[1963]]
| chủ tịch UBND = [[Nguyễn Văn Thắng]]
| chủ tịch HĐND = [[Nguyễn Xuân Ký]]
Hàng 35 ⟶ 29:
| viện trưởng VKSND= [[Lương Phúc Sơn]]
| bí thư tỉnh ủy = [[Nguyễn Văn Đọc]]
| trụ sở UBND = 219 [[Nguyễn Văn Cừ]], phường [[Hồng Hà, Hạ Long|
| phân chia hành chính = 4 [[Thành phố trực thuộc tỉnh (Việt Nam)|thành phố]], 2 [[Thị xã (Việt Nam)|thị xã]], 8 [[Huyện (Việt Nam)|huyện]]
| mã hành chính = [[ISO 3166-2:VN|VN-13]]
| mã bưu chính = [[Mã bưu chính Việt Nam|20xxxx]]
Hàng 44 ⟶ 38:
| chủ tịch UBMTTQ = [[Nguyễn Chí Thăng]]}}
'''Quảng Ninh''' là tỉnh ven biển
== Vị trí địa lý ==
|