Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kirov (lớp tàu chiến-tuần dương)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Vũ trang: Sau năm 2018 lên đến 80 tên lửa "Zircon", lên đến 1000 km, lên đến 8 Max.[1][2][3] |
|||
Dòng 50:
== Vũ trang ==
* 20 tên lửa chống hạm [[P-700 Granit]] tầm bắn 625 km. Sau năm 2018 lên đến 80 tên lửa "Zircon", tầm bắn lên đến 1000 km,vận tốc lên đến 8
* 12 [[tổ hợp tên lửa S-300|S-300]] phòng không tầm bắn 150 km, hoặc S-400 với 96 quả tên lửa tầm bắn 400 km.
* 192 tên lửa [[9K311 Tor]] phòng không tầm bắn 12 km hoặc 2 tổ hợp tên lửa OSA-MA với 40 tên lửa tầm bắn 15 km.
* 6 hệ thống phòng thủ tầm ngắn đối không [[CADS-N-1 Kashtan]].
* Hệ thống rocket chống ngầm [[Udav-1]] trang bị 102 rocket tầm bắn 3 km.
* 2 ống phóng ngư lôi 533 mm có khả năng phóng tên lửa chống ngầm [[Vodopad-NK]] với tầm bắn tới 120 km.
* 3 trực thăng săn ngầm [[Ka-27]] PL.
* 1 pháo [[AK-130]].
== Tham khảo ==
|