Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nanômét”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 5:
|số thập phân=4 <!--Số thập phân đi sau-->
}}
Một '''nanômét''' (viết tắt là '''nm''') là một [[khoảng cách]] bằng một phần tỉ [[mét]] (10<sup>−9</sup> m).
{{tham khảo}}1nm
 
Trong [[sI|hệ đo lường quốc tế]], nanômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản [[mét]] theo định nghĩa trên.
[[Đơn vị quốc tế]]
 
Chữ [[nanô]] (hoặc trong viết tắt là '''n''') viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia 1 000 000 000 (1 tỉ) lần. Xem thêm trang [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]].
1*10<sup>-9</sup> [[m]]
 
== Xem thêm ==
1*10<sup>-6</sup> [[mm]]
* [[ĐơnSI|Hệ đo vịlường quốc tế]]
* [[Tiền tố SI|Độ lớn trong SI]]
 
==Tham khảo==
6,6846*10<sup>-21</sup> [[AU]]
{{tham khảo}}1nm
 
{{sơ khai}}
1*10<sup>-12</sup> [[km]]
 
10 [[Â]]
 
105,7001*10<sup>-30</sup> [[ly]]
 
[[Kiểu Mỹ]]/[[Kiểu Anh]]
 
39,3701*10<sup>-9</sup> [[in]]
 
1,0936*10<sup>-9</sup> [[yd]]
 
3,2808*10<sup>-9</sup> [[ft]]
 
621,3712*10<sup>-15</sup> [[mi]]{{sơ khai}}
 
[[Thể loại:Nanômét| ]]